Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíThuật ngữ Tiếng Anh về Thương HiệuRebrand - Đổi tên thương hiệu: Khi doanh nghiệp muốn mang thương hiệu, sản phẩm quay trở lại thịtrường để đem lại sự mới mẽ cho sản phẩm, thương hiệu dựa trên những yếu tố nội tại và ngoại tạimớ[r]
Above the line: thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức quảng cáo phải trả tiền và phải có hoa hồng cho đại lý quảng cáo. Các phương tiện chính là TV, radio, báo tạp chí và internet.Acceptable price range: hạn mức giá cả có thể chấp nhận được nếu bán dưới giá này người mua sẽ lưỡng lự vì e sợ hàng dổm[r]
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG MARKETINGAAdvertising: Quảng cáoAuction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giáBBenefit: Lợi íchBrand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệuBrand awareness: Nhận thức nhãn hiệuBrand equity: Giá trị nhãn hiệuBrand loyalty: Trung thành nhãn hiệuBrand mark:[r]
Đây là tài liệu giới thiệu các thuật ngữ trong ngành đóng tàu bao gồm thuật ngữ tiếng Anh và phiên dịch ra tiếng Việt đã được xuất bản và công nhận. Cuốn sách này rất hữu ích cho không những kỹ sư đóng tàu mà còn rất tốt cho sinh viên các ngành đóng tàu đang học trong các trường đào tạo ngành tàu th[r]
Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]
+ Lưu trữ trong nhà máy;+ Xử lý các chất thải;+ Các nhân tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu, như chi phí cảng và chi phí giảiphóng hàng và thuế nhập khẩu đối với các thành phần phải chịu thuế.3. Tiêu chí “công đoạn gia công, chế biến hàng hoá”―Công đoạn gia công, chế biến hà[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíThuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điệnFM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần sốAC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiềuDC _ Direct Current: Dòng điện một chiềuFCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơiLBFOC _ Load Breaker Fuse[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]
THUẬT NGỮ 1 SINH HỌC 1 Active transport Vận chuyển tích cực 2 Alga Tảo 3 Allele Alen 4 Anaphase Kì sau 5 Antibody Kháng thể 6 Antigen Kháng nguyên 7 Organelle Bào quan 8 Artery Động mạch 9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo 10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính
Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ[r]
Clear v : thanh toán bù tr make payment of a cheque through the system Clearing bankn : ngân hàng tham gia thanh toán bù tr Clearing house n : trung tâm thanh toán bù tr central office[r]
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm[r]
TRANG 5 5 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Ý NGHĨA Agg Aggregation Tích hợp API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng CDF Cu[r]
71_ TRANG 3 SỐ HÚA BỞI TRUNG TÕM HỌC LIỆU –ĐẠI HỌC THỎI NGUYỜN HTTP://WWW.LRC-TNU.EDU.VN DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT Aggregation oper[r]
TÀI LIỆU THAM KHẢO TRANG 8 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆTĐẦY ĐỦ ADSL Asymmetric Digital Subcriber Line Đường đây thuê bao số bất đố[r]
_Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2016_ Sinh viên thực hiện TRANG 2 MỤC LỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ADSL Asymmetric Digital Subcriber L[r]
I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]