THUẬT NGỮ HÀNG HẢI TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUẬT NGỮ HÀNG HẢI TIẾNG ANH":

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

THUẬT NGỮ DÙNG TRONG NGÀNH HÀNG HẢI

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

88 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
N[r]

7 Đọc thêm

Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thép

THUẬT NGỮ TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH LĨNH VỰC THÉP

Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ[r]

47 Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng anh về PR

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ PR

Above the line: thuật ngữ dùng để chỉ các hình thức quảng cáo phải trả tiền và phải có hoa hồng cho đại lý quảng cáo. Các phương tiện chính là TV, radio, báo tạp chí và internet.Acceptable price range: hạn mức giá cả có thể chấp nhận được nếu bán dưới giá này người mua sẽ lưỡng lự vì e sợ hàng dổm[r]

4 Đọc thêm

Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kế toán

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ
Accounting entry: bút toán
Accrued expenses Chi phí phải trả
Accumulated: lũy kế
Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán
Advances to employees Tạm[r]

6 Đọc thêm

THUẬT NGỮ SINH TRONG TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ SINH TRONG TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ
1 SINH HỌC
1 Active transport Vận chuyển tích cực
2 Alga Tảo
3 Allele Alen
4 Anaphase Kì sau
5 Antibody Kháng thể
6 Antigen Kháng nguyên
7 Organelle Bào quan
8 Artery Động mạch
9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo
10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính

13 Đọc thêm

700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU

700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU

+ Lưu trữ trong nhà máy;+ Xử lý các chất thải;+ Các nhân tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu, như chi phí cảng và chi phí giảiphóng hàng và thuế nhập khẩu đối với các thành phần phải chịu thuế.3. Tiêu chí “công đoạn gia công, chế biến hàng hoá”―Công đoạn gia công, chế biến hà[r]

Đọc thêm

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

thuật ngữ tránh va nhé:.1 A vessel is : 1 tầu thì.....~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)~ on opposite course. (đối hướng)~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải).2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái[r]

Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    Q - Q Quadrant Xéc tơ, cung phần tư Quadrennial survey Kiểm tra chu kỳ 4 năm thiết bị nâng hàng Quadrilateral Tứ giác Qualification Khả [r]

1 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    K - K Keel Ky, tôn giữa đáy Keel block Phân đoạn đáy ngoài tại ky tàu Keel laid Đặt ky keelson Sống phụ đáy Keep Giữ Keep entirely fille[r]

1 Đọc thêm

Thuật ngữ về hàng hải

THUẬT NGỮ VỀ HÀNG HẢI

A
Abatement
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Accept except
Chấp nhận nhưng loại trừ
Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]

48 Đọc thêm

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Addition ədi∫n
2. Subtraction səbtræk∫n
3. Multiplication ,mʌltiplikei∫n
4. Division diviʒn
5. Total toutl
6. Arithmetic əriθmətik
7. Algebra ældʒibrə
8. Geometry dʒiɔmitri
9. Calculus kælkjuləs
10. Statistics stətistiks
11. Integer intidʒə
12. Even number
13. Odd number
14. Prime number
15. Fractio[r]

8 Đọc thêm

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y TẾ (MEDICAL TERMINOLOGY)

Dị ứng (Allergy) Kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám bệnh (General CheckUp, Physical Examination) Khám bệnh (Examination) Nhập viện (Admission to Hospital)
Xuất viện (Discharge from Hospital) Triệu chứng (Symptom) Dinh dưỡng (Nutrition) Tiểu sử bệnh xá (Clinical[r]

8 Đọc thêm

CÁC CƠ CHẾ CÂN BẰNG GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG MÔI TRƯỜNG TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY

CÁC CƠ CHẾ CÂN BẰNG GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG MÔI TRƯỜNG TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY

TRANG 5 5 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH Ý NGHĨA Agg Aggregation Tích hợp API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng CDF Cu[r]

Đọc thêm

Thuật ngữ đóng tàu và đăng kiểm

THUẬT NGỮ ĐÓNG TÀU VÀ ĐĂNG KIỂM

Đây là tài liệu giới thiệu các thuật ngữ trong ngành đóng tàu bao gồm thuật ngữ tiếng Anh và phiên dịch ra tiếng Việt đã được xuất bản và công nhận. Cuốn sách này rất hữu ích cho không những kỹ sư đóng tàu mà còn rất tốt cho sinh viên các ngành đóng tàu đang học trong các trường đào tạo ngành tàu th[r]

101 Đọc thêm

TIẾP CẬN MỜ VÀ TIẾP CẬN ĐẠI SỐ GIA TỬ TRONG ĐIỀU KHIỂN HỆ QUẠT GIÓ – CÁNH NHÔM

TIẾP CẬN MỜ VÀ TIẾP CẬN ĐẠI SỐ GIA TỬ TRONG ĐIỀU KHIỂN HỆ QUẠT GIÓ – CÁNH NHÔM

71_ TRANG 3 SỐ HÚA BỞI TRUNG TÕM HỌC LIỆU –ĐẠI HỌC THỎI NGUYỜN HTTP://WWW.LRC-TNU.EDU.VN DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT Aggregation oper[r]

37 Đọc thêm

các thuật ngữ theo dõi, đánh giá và quản lý dựa trên kết quả

CÁC THUẬT NGỮ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ DỰA TRÊN KẾT QUẢ

Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ
quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật
ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một
số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên
gia theo dõi,[r]

64 Đọc thêm

Từ điển thiết kế cầu đường

TỪ ĐIỂN THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG

Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiê[r]

33 Đọc thêm

Luận án tiến sĩ ngữ văn: Cách dịch thuật ngữ anh việt chuyên ngành cảnh sát

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN: CÁCH DỊCH THUẬT NGỮ ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT

Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]

204 Đọc thêm

Tiểu luận cao học Mối quan hệ báo chí và dư luận xã hội

TIỂU LUẬN CAO HỌC MỐI QUAN HỆ BÁO CHÍ VÀ DƯ LUẬN XÃ HỘI

I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]

16 Đọc thêm