THUẬT NGỮ HÀNG HẢI BẰNG TIẾNG ANH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUẬT NGỮ HÀNG HẢI BẰNG TIẾNG ANH":

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực.
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực .
N[r]

7 Đọc thêm

Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thép

THUẬT NGỮ TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH LĨNH VỰC THÉP

Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ[r]

47 Đọc thêm

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

THUẬT NGỮ DÙNG TRONG NGÀNH HÀNG HẢI

Thuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hảiThuật ngữ dùng trong ngành hàng hải

88 Đọc thêm

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

CÁC THUẬT NGỮ TOÁN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Addition ədi∫n
2. Subtraction səbtræk∫n
3. Multiplication ,mʌltiplikei∫n
4. Division diviʒn
5. Total toutl
6. Arithmetic əriθmətik
7. Algebra ældʒibrə
8. Geometry dʒiɔmitri
9. Calculus kælkjuləs
10. Statistics stətistiks
11. Integer intidʒə
12. Even number
13. Odd number
14. Prime number
15. Fractio[r]

8 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

THUẬT NGỮ TRÁNH VA NHÉ HÀNG HẢI

thuật ngữ tránh va nhé:.1 A vessel is : 1 tầu thì.....~ overtaking … (cardinal points/half cardinal points) of us.: (đang vượt)~ on opposite course. (đối hướng)~ passing on port side / starboard side. (qua mạn trái/mạn phải).2 A vessel is crossing from port side. (cắt hướng từ mạn trái[r]

Đọc thêm

Thuật ngữ về hàng hải

THUẬT NGỮ VỀ HÀNG HẢI

A
Abatement
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
Accept except
Chấp nhận nhưng loại trừ
Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác b[r]

48 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - K

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    K - K Keel Ky, tôn giữa đáy Keel block Phân đoạn đáy ngoài tại ky tàu Keel laid Đặt ky keelson Sống phụ đáy Keep Giữ Keep entirely fille[r]

1 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI - Q

TRANG 1    THUËT NG÷ KÜ THUËT ANH - VIÖT    Q - Q Quadrant Xéc tơ, cung phần tư Quadrennial survey Kiểm tra chu kỳ 4 năm thiết bị nâng hàng Quadrilateral Tứ giác Qualification Khả [r]

1 Đọc thêm

Chức danh bằng tiếng anh thuật ngữ và cách dung

CHỨC DANH BẰNG TIẾNG ANH THUẬT NGỮ VÀ CÁCH DUNG

Trong quá trình hội nhập và phát triển, Việt Nam tiếp cận rất nhiều thuật ngữ mới. Các thuật ngữ mới được dùng dưới nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt là các chữ cái viết tắt được chấp nhận như những từ ngữ phái sinh cùng tồn tại trong ngôn ngữ tiếng Việt

1 Đọc thêm

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y KHOA TIẾNG ANH

THUẬT NGỮ Y TẾ (MEDICAL TERMINOLOGY)

Dị ứng (Allergy) Kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám bệnh (General CheckUp, Physical Examination) Khám bệnh (Examination) Nhập viện (Admission to Hospital)
Xuất viện (Discharge from Hospital) Triệu chứng (Symptom) Dinh dưỡng (Nutrition) Tiểu sử bệnh xá (Clinical[r]

8 Đọc thêm

Luận án tiến sĩ ngữ văn: Cách dịch thuật ngữ anh việt chuyên ngành cảnh sát

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN: CÁCH DỊCH THUẬT NGỮ ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT

Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]

204 Đọc thêm

Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cảng biển của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẢNG BIỂN CỦA TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM

Dự án là một tập hợp các hoạt động cần thiết để tác động vào các nguồn lực hữu hạn, nhằm đạt được một mục tiêu xác định. Để quản lý các hoạt động này nhằm đạt được hiệu quả cao nhất, từ lâu trên thế giới đã nghiên cứu một môn khoa học đó là khoa học “Quản lý dự án”. Bản chất của Quản lý dự án nằm[r]

108 Đọc thêm

Ôn tập tiếng anh Chuyên nghành ĐTVT

ÔN TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH ĐTVT

Tiếng Anh chuyên ngành Điện tử Viễn thông là tài liệu giảng dạy bởi giảng viên trường ĐH Điện Lực , được biên soạn bởi các thầy cô trong trường, là tài liệu Tiếng Anh tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành Điện tử Viễn thông.ập bài giảng cung cấp các khái niệm, các vấn đề và cách sử dụn[r]

10 Đọc thêm

Từ điển thiết kế cầu đường

TỪ ĐIỂN THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG

Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiê[r]

33 Đọc thêm

Thuật ngữ căn bản về chống sét và nồi đất

THUẬT NGỮ CĂN BẢN VỀ CHỐNG SÉT VÀ NỒI ĐẤT

Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có
nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ
công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu
ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và
tiêu chuẩn chống s[r]

177 Đọc thêm

Từ điển tiếng Anh kinh tế

TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH KINH TẾ

Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]

145 Đọc thêm

các thuật ngữ theo dõi, đánh giá và quản lý dựa trên kết quả

CÁC THUẬT NGỮ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ DỰA TRÊN KẾT QUẢ

Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ
quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật
ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một
số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên
gia theo dõi,[r]

64 Đọc thêm

Tiểu luận cao học Mối quan hệ báo chí và dư luận xã hội

TIỂU LUẬN CAO HỌC MỐI QUAN HỆ BÁO CHÍ VÀ DƯ LUẬN XÃ HỘI

I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]

16 Đọc thêm

Những vấn đề cơ bản của hợp đồng tiếng anh 1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA HỢP ĐỒNG TIẾNG ANH 1

Phần lớn các bản hợp đồng quốc tế đều được viết bằng tiếng anh. Lý do chủ yếu là sự tồn tại củaMỹ , một quốc gia có tiềm lực kinh tế lớn mạnh, giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thế giới và ngônngữ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ là tiếng anh. Vì vậy, tiếng anh được sử dụng trong các bản hợp đồngquốc t[r]

132 Đọc thêm