a) 15x2y2 :5xy2 = 3xb) 12x3y:9x2= 4 xy3Nhận xét:Đơn thức A chia hết chođơn thức B khi mỗi biếncủa B đều là biến của A vớisố mũ không lớn hơn số mũcủa nó trong A.Tiết 14Bài 10 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1/ Quy tắcVới x ≠ 0; m,n ∈ N; m ≥[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
-Để chứng minh 1 đẳng thức ta có thể thực hiện việc biến đổi biểu thức ở vế này(thường là vế phức tạp hơn) của đẳng thức để được 1 biểu thức bằng biểu thức ở vếkia.-Trong 1 số trường hợp , để chứng minh 1 đẳng thức ta có thể biến đổi đồng thời cả2 vế của đẳng thức sao cho chúng cùng bằng 1 biểu thức[r]
2 + 3x – 2) : ( x2 – x + 1)d. (2x3 – 3x2 + 3x - 1) : (x2 – x + 1)Bài 3. Tìm a để phép chia là phép chia hếta. x3 + x2 + x + a chia hết cho x + 1b.3 22 3x x x a− + +chia hết cho x + 2c. a2x3 + 3ax2 – 6x -2a chia hết cho x + 1 cho số dư -a2+a+6=0(a+2)(3-a)=0 rồi suy ra a
Họ tên giáo sinh: Nguyễn Thị Nhung Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hương Dạy lớp: 7A1
Tiết 56: §5: Đa thức
I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể. Nhận biết được đa thức đã thu gọn, biết thu gọn đa thức. Biết tìm bậc của đa thức. b. Kĩ năng: Trình[r]
Đáp số:n =1Nhớ lại:Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hếtcho đơn thức B) ta làm sao?Trả lời♦ Chia mỗi hạng tử của đa thức A cho đơn thức B♦ Cộng các kết quả với nhauBài tập 63 trang 28Trả lờiA chia hết ch[r]
Làm tính chia:[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2(Gợi ý, có thế đặt x – y = z rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức)Đáp án và hướng dẫn giải bài:[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : [-(x – y)]2= [3(x – y)[r]
Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 Bài 14. Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm. Có nhiều cách viết, đơn thức đơn giản nhất là 9x2y. Tổng quát: x2ny2m+1 (m, n ∈ N*).
1 3a) 5x y : 10x y = y22 42(-xy)5 = -x5y5b) ( -xy )10 : (-xy)5 = Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trongphép chia : 3 2 3 1 2 2 A.3 xy8x y : x y 4 2;33355B . xy ; C. x y ; D. xy
ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP MOÂN TOAÙN 7 – HK II Phần đại số Phần Trắc nghiệm khách quan : I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? a. (xy2). b. 2x3y x2y c. d. Câu 2. Giá trị sau là ngh[r]
TIẾT1. ÔN TẬP NHÂN ĐƠN THỨC, CỘNG TRỪ ĐƠN ĐA THỨCI. Mục tiêu. Ôn tập, hệ thống kiến thức về bài tập đại số, đơn thức, đa thức, các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức, nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức, nắm được 7 HĐT đáng nhớ, vài PP phân tích[r]
Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp: 8 chương trình: cơ bản + Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp. + Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt tro[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán năm 2013 phần 4 có 3 đề và đáp án (từ đề số 13 - đề số 15), ngày 13/12/2013. Ma trận đề thi môn Toán lớp 8 Cấp độ [r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: Bài 22. Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: a) x4y2 và xy; b) - x2y và - xy4. Hướng dẫn giải: a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là x4y2 . xy = x5 y3; Đơn thức tích có bậc 8. b) - x2y . (- xy4) = x3y5; Đ[r]
Thể nghiệm chuyên đềTHI ĐUA DẠY TỐT - HỌC TỐT7/8LớpHỌCTỐTGD - ĐTTrường THCS ĐÔNG HẢITP PHAN RANG THÁP CHÀMTẬP THỂ LỚP 7/8“KínhKIỂM TRA BÀI CŨCho đơn thức 3xy2z3 xy2zHS 1: Hãy chỉ ra hệ số,phần biến, bậc của đơnthức trên ?Hệ số là:HS 2: Viết 2 đơnthức có cùng phầnbiến và 2[r]
Đơn thức chia hết cho đơn thức: A. Kiến thức cơ bản: 1. Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q Kí hiệu: Q = A : B = 2. Qui tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta l[r]
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y[r]