1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì 2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì 3 to agree with so …………………... đồng ý với ai 4 to appear to V + O ………………... dường như 5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì 6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì 7 to decide to V + O ………………..[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
TRANG 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG, ÔN KỸ THÌ ĐƠN THÌ TIẾP DIỄN Tương lai Quá khứ Hiện tại V s/es V2 Động từ ở quá khứ Will+Vbare Động từ nguyên mẫu DIỄN TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT [r]
Prefer, Would prefer và Would rather là những cấu trúc rất thường thấy trong các đề thi tiếng Anh. Thế nhưng những cấu trúc này lại rất dễ quên và bị nhầm lẫn cách sử dụng. Không phải do các bạn hay quên mà một phần do các bài giảng, giáo trình của các thầy cô mỗi người một kiểu không ăn khớp với nh[r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
Sổ tay kiến thức lớp 11 đâyHj vọng nó sẽ có ích cho các mem lớp 11!Unit1:GrammarFriendship1, To-infinitive: Động từ nguyên mẫu có “to”Ta dùng động từ nguyên mẫu có to trong các trường hợp sau:a) Sau 1 tính từEg, It’s great to work with ub) Sau 1 danh từ, đại từ bất đjnh(d[r]
→ The couple-----------------------------------------------------------------* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.→ The instructions----------------------------------------------[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
Đề thi gồm 7 câu: Câu I: Luyện cho học sinh ngữ âm giúp hs luyện tập cách đọc sao cho đúng. Câu 2: Bài tập chắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng. Bài III: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân. Bài IV: Dạng tìm lỗi trong một câu. Câu V: Dạng chia động từ sao cho phù hợp. Câu VI: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thà[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 3 DANH SÁCH HÌNH VẼ 6 DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU 8 LỜI MỞ ĐẦU 9 TÓM TẮT ĐỒ ÁN. 10 CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT 11 1.1. Khảo sát và đánh giá hiện trạng 11 1.1.1 Các nhiệm vụ cơ bản 11 1.1.2. Mô tả chung về hệ thống nghiệp vụ 11 1.2. Hoạt động nghiệp vụ 12 1.2.1. Đăng ký thực tập 12 1.[r]
Tóm tắt giai đoạn mạng thụ động quang học thế hệ tiếp theo2 (NGPON2) được khởi xướng bởi mạng lưới truy cập dịch vụ đầy đủ (FSAN) vào năm 2011 để điều tra về các công nghệ sắp tới cho phép tăng băng thông vượt quá 10 Gb s trong mạng truy cập quang học. Cuộc họp FSAN vào tháng 4 năm 2012 đã chọn mạ[r]
trở nên đặc biệt quan trọng, những đặc điểm cơ bản được tóm gọn trong 3 từcơ bản; trách nhiệm, đón tiếp,chât lượng.Nói tóm lại, hành chính nước Pháp đã dấn bước vào một quá trình đổi mớisâu sắc, các phương pháp lãnh đạo ngày càng phát triển, công nghệ thông tinvà các nguyên tắc giao tiếp mới được đư[r]
đảm bảo cho hiện vật không bị ẩm mốc…Khu trưng bày ngoài trời là một phần không thể thiếu được của Bảo tàngDân tộc học, một trong những thế mạnh của bảo tàng này là tạo cho công chúngnhững không gian văn hóa tiệm cận với thực tế qua đó làm cho hiện vật trưngbày có sức hấp dẫn hơn và công chúng cảm t[r]
Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất 1 awake awoke awoken tỉnh táo 2 be was, were been được 3 beat beat beaten đánh bại 4 become became become trở thành 5 begin began begun bắt đầu 6 bend bent bent uốn cong 7 bet bet bet đặt cược 8 bid bid bid thầu
Khóa Pro-S – GV: Vũ Mai PhươngFacebook: covumaiphuongLuyện tập - Thì của động từ 7VŨ MAI PHƯƠNGLỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN[Truy cập tab: Pro-S – Khoá học: Luyện thi THPT Quốc Gia - 2018VŨ MAI PHƯƠNGChoose the best answer to complete these following sentences.Câu 1 [ID: 2088[r]
TRANG 1 BASE VERB NGUYÊN MẪU SIMPLE PAST QUÁ KHỨ ĐƠN PAST PARTICIPLE QUÁ KHỨ PHÂN TỪ abide abided / abode abided alight alighted / alit alighted / alit arise arose arisen awake awakened [r]
B. Chủ từ + will dùng chủ yếu cho mệnh lệnh ở ngôi thứ ba:When the alarm rings passengers and crew will assemble at their boat stations.(Khi chuông báo động reo thì tất cả hành khách và thủy thủ đoàn phải tập trung tại vị trí của họtrên tàu) (Quy định trên tàu)Đây là một kiểu mệnh lệnh hình thức, vô[r]
Động từ( ĐT ): ĐT là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. V.D : – Đi, chạy ,nhảy,… (ĐT chỉ hoạt động ) - Vui, buồn, giận, … (ĐT chỉ trạng thái ) *Mấy lưu ý về ĐT chỉ trạng thái : - Đặc điểm ngữ pháp nổi bật nhất của ĐT chỉ trạng thái là : nếu như ĐT chỉ hoạt động, hành động có thể kết h[r]
Soạn bài luyện tập về cách dùng một số quan hệ từ (nâng cao) Câu 1. Câu sai: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. HS tự sửa. Chú ý các trường hợp dùng thừa hoặc thiếu giới từ, hay giới từ không phù hợp. Câu 2. [r]