Lớp 4Giáo viên: Đinh Quốc NguyễnTrường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng NaiKiểm tra bài cũHình 1Hình 3Hình 2Hình 4Hình 5 Trong các hình trên, hình nào là hình bình hành? Nêu đặc điểm của hình bình hành.Hình bì[r]
I. Mục tiêuKiến thức : Giúp hs hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.Kĩ năng : Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có lien quan.Thái độ : + Hình thành cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập. + Tạo cho HS hứng thú ,say mê khi họ[r]
1> Trong 5 hình trên, hình nào là hình bình hành ?Nêu đặc điểm của hình bình hành ?bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhauHìnhDC là đáy của hình bình hành Độ dài AH là chiều cao của hình bình hành Kẻ AH vuông góc với DC
CHình bình hành ABCD có:AB và DC là hai cạnh đối diệnAD và BC là hai cạnh đối diệnCạnh AB song song với cạnh DC Cạnh AD song song với cạnh BCAB = DCAD = BCHình bình hành có hai cặp cạnh đối diệnsong song và bằng nhauSeptember 29, 20171Trong các hình sau, hình nào là hì[r]
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh dối song song 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh dối song song. ABCD là hình bình hành ⇔ Nhận xét: HÌnh bình hành là một hình thang có hai cạnh bên song song. 2. Tính chất: Định lí: Trong hình bình hành: a) Các cạnh đối bằng nhau. b) Các[r]
2. Cho tam giác ABC, vẽ hình bình hành AMON sao cho M AB, O BC và N AC. Biết SMOB = a2; SNOC =b2; Tính diện tích hình bình hành AMON.Duyt ca t CMDuyt BGHTrờng thcs thanh thùyHớng dẫn chấm olympic toán 8Năm học: 2013 - 2014Thời gian: 120 phútCâuNội dung1(6 a. ĐKXĐ[r]
A2 + B 2=rIV. Hình học phẳng1. Các công thức tính diện tích tam giác- Dùng hình họcDiện tích S bằng S = ½bh, trong đó b là độ dài của một cạnh bất kỳ của tam giác(thường gọi là đáy) và h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh đối diện xuống cạnh ấy.Có thể giải thích công thức này bằng cách dùn[r]
tích , biết diện tích hình bình hành ABCD là 48.------------HẾT------------Chú ý : Giám thị không giải thích gì thêmPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN owfvHUYỆN LỤC NAMLỚP 8 THCS NĂM HỌC 2011-2012TRƯỜNG THCS TAM DỊ 2-----------*&*---------HƯỚNG[r]
tích hình thoi đó?Trả lời: Diện tích hình bình hành đó là: ………..Câu 3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 85m. Chiều rộng bằng23chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng đó?Bài giải.........................................................................[r]
p−a p−b p−ca b cCâu 3. (1,5 điểm)Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi ô tô xuất phát từđịa điểm A lần lượt lúc 8 giờ, 9 giờ, 10 giờ với vận tốc theo thứ tự là 10km/h, 30km/hvà 50km/h. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô ở vị trí cách đều xe đạp và xe máy?Câu 4. (2 điểm)Cho tam giác ABC, I[r]
1. Công thức tính diện tích hình thang 1. Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. S = (a+b) . h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh[r]
Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Hướng dẫn giải: Ta có IG // FU nên khoảng cách giữa hai đường thẳng IG và FU không đổi và bằng h.[r]
ĐS: S 509cm2 . Vẽ đường cao AH. Tính AH, HB, HC.Câu 23. Cho tứ giác ABCD có AD900 ,C400 , AB4cm, AD3cm . Tính diện tích tứ giác.ĐS: S 17cm2 . Vẽ BH CD. Tính DH, BH, CH.Câu 24. Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC 4cm, BD 5cm ,AOB500 . Tính diện tích[r]
Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153 Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153. Hãy tính diện tich phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích hần còn lại của đám đất . Hướng dẫn giải: Con đư[r]
Đề kiểm tra toán học PISACâu 1: Có bao nhiêu vecto khác tạo thành từ các đỉnh của một tam giác ?Câu 2: Một tam giác có 6 vecto khác , tứ giác có 12 vecto khác , ngủ giác có 20 vecto khác Hỏi lục giác có bao nhiêu vecto khác ?Câu 3: Cho các hình : hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi , hình b[r]
Suy ra12A(4; 8). Ví dụ 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD cóphương trình đường chéo AC : x y 1 0, điểmđiểmE (0; 3)G (1; 4)là trọng tâm của tam giác ABC,thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh củahình bình hành đã cho biế[r]
B. m 0 . m sin xđồng biến trên khoảng ; ?x6 3C. m 0 .D. m 3 6.12Câu 60. Cho các mệnh đề sau:(i). Khi so sánh hai số 3 500 và 2750 , ta có 3500 2750 .(ii). Với a b , n là số tự nhiên thì an bn .(iii). Hàm số y a x a 0, a 1 có duy nhất một tiệm cận ngang.(iv). Một hình ch[r]
Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: Bài 11. Cắt hai tam giác vuông bằng nhau từ một tấm bìa. Hãy ghép hai tam giác đó để tạo thành: a) Một tam giác cân; b) Một hình chữ nhật; c) một hình bình hành. Diện tích các hình này có bằng nhau khô[r]