CHình bình hành ABCD có:AB và DC là hai cạnh đối diệnAD và BC là hai cạnh đối diệnCạnh AB song song với cạnh DC Cạnh AD song song với cạnh BCAB = DCAD = BCHình bình hành có hai cặp cạnh đối diệnsong song và bằng nhauSeptember 29, 20171Trong các hình sau, hình nào là hì[r]
I. Mục tiêuKiến thức : Giúp hs hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.Kĩ năng : Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có lien quan.Thái độ : + Hình thành cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài tập. + Tạo cho HS hứng thú ,say mê khi họ[r]
Lớp 4Giáo viên: Đinh Quốc NguyễnTrường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng NaiKiểm tra bài cũHình 1Hình 3Hình 2Hình 4Hình 5 Trong các hình trên, hình nào là hình bình hành? Nêu đặc điểm của hình bình hành.Hình bì[r]
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh dối song song 1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh dối song song. ABCD là hình bình hành ⇔ Nhận xét: HÌnh bình hành là một hình thang có hai cạnh bên song song. 2. Tính chất: Định lí: Trong hình bình hành: a) Các cạnh đối bằng nhau. b) Các[r]
1> Trong 5 hình trên, hình nào là hình bình hành ?Nêu đặc điểm của hình bình hành ?bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhauHìnhDC là đáy của hình bình hành Độ dài AH là chiều cao của hình bình hành Kẻ AH vuông góc với DC
2. Cho tam giác ABC, vẽ hình bình hành AMON sao cho M AB, O BC và N AC. Biết SMOB = a2; SNOC =b2; Tính diện tích hình bình hành AMON.Duyt ca t CMDuyt BGHTrờng thcs thanh thùyHớng dẫn chấm olympic toán 8Năm học: 2013 - 2014Thời gian: 120 phútCâuNội dung1(6 a. ĐKXĐ[r]
≥ 2 + + Câu 3:(1,5đ)p −a p−b p −ca b cMột người đi xe đạpmột người đi xe máy và một người đi ô tô xuất phát từ A glần lượt lúc 8 giờ , 9 giờ và10 giờ với vận tốc theo thứ tự là 10km/h ;30km/h;50km/h.Hỏi đến mấy giờ thì ô tô ở vị trí cách đều xe đạp và xe máy.?Câu 4.(2đ)cho tam giác ABC, I là gia[r]
A2 + B 2=rIV. Hình học phẳng1. Các công thức tính diện tích tam giác- Dùng hình họcDiện tích S bằng S = ½bh, trong đó b là độ dài của một cạnh bất kỳ của tam giác(thường gọi là đáy) và h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh đối diện xuống cạnh ấy.Có thể giải thích công thức này bằng cách dùn[r]
Hệ thống hóa các cách tính độ dài, cách quy đổi độ dài, diện tích. Hệ thống các công thức tính của tất cả các đa giác thường gặp ( hình tam giác, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành...)
Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153 Bài 38. Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ liệu được cho trên hình 153. Hãy tính diện tich phần con đường EBGF (EF // BG) và diện tích hần còn lại của đám đất . Hướng dẫn giải: Con đư[r]
B. m 0 . m sin xđồng biến trên khoảng ; ?x6 3C. m 0 .D. m 3 6.12Câu 60. Cho các mệnh đề sau:(i). Khi so sánh hai số 3 500 và 2750 , ta có 3500 2750 .(ii). Với a b , n là số tự nhiên thì an bn .(iii). Hàm số y a x a 0, a 1 có duy nhất một tiệm cận ngang.(iv). Một hình ch[r]
0,25 đCâu 5. (1,5 điểm)1Cho hình bình hành ABCD. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = BC , F là3trung điểm cạnh CD. Các tia AE và AF lần lượt cắt đường chéo BD tại I và K. Tínhdiện tích ∆AIK, biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2.ABIEKDFCTa có SAEF = SABCD – ( S[r]
ĐS: S 509cm2 . Vẽ đường cao AH. Tính AH, HB, HC.Câu 23. Cho tứ giác ABCD có AD900 ,C400 , AB4cm, AD3cm . Tính diện tích tứ giác.ĐS: S 17cm2 . Vẽ BH CD. Tính DH, BH, CH.Câu 24. Cho tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC 4cm, BD 5cm ,AOB500 . Tính diện tích[r]
Đề kiểm tra toán học PISACâu 1: Có bao nhiêu vecto khác tạo thành từ các đỉnh của một tam giác ?Câu 2: Một tam giác có 6 vecto khác , tứ giác có 12 vecto khác , ngủ giác có 20 vecto khác Hỏi lục giác có bao nhiêu vecto khác ?Câu 3: Cho các hình : hình chữ nhật, hình vuông , hình thoi , hình b[r]
Suy ra12A(4; 8). Ví dụ 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD cóphương trình đường chéo AC : x y 1 0, điểmđiểmE (0; 3)G (1; 4)là trọng tâm của tam giác ABC,thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. Tìm tọa độ các đỉnh củahình bình hành đã cho biế[r]
Bài 27. Vì sao hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF (h.141) lại có cùng diện tích ? Suy ra cách vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với một hình bình hành cho trước Bài 27. Vì sao hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF (h.141) lại có cùng diện tích ? Suy ra cách vẽ một hình chữ nhật có[r]
Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Bài 28. Xem hình 142 (IG// FU). Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. Hướng dẫn giải: Ta có IG // FU nên khoảng cách giữa hai đường thẳng IG và FU không đổi và bằng h.[r]