PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0":

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

1d) x − 4 = 02e)3x + 2y = 02ĐÁP ÁNCác phương trình một ẩn là:a)3x + 5 = 0b) 2x 2 + 3x = 01d) x − 4 = 02Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b làa≠0hai số đã cho và, được gọi là phươngtrình bậc nhất một ẩnBài tập7 (sgk-10): Hãy c[r]

12 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

- Để giải các phương trình đưa được về ax + b = 0 ta thường biến đổi phương trình như sau: - Để giải các phương trình đưa được về ax + b = 0 ta thường biến đổi phương trình như sau: + Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu. + thức hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc và chuyển vế các hạng tử để đưa phương trìn[r]

1 Đọc thêm

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

x−2 x−2 x−2+−=4326* Cách giải tổng quát của phương trìnhđưa được về dạng ax + b = 01. Quy tắc chuyển vếA(x) = B(x)2. Quy tắc nhânax + b = 0b- Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất là x =a- Nếu a = 0; b[r]

11 Đọc thêm

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

CHƯƠNG III. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0

x −1=261 1 1( x − 1)( + − ) = 22 3 6x-1 = 3VËy ph¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm S = 41, Cách giải2, áp dụngChú ý1, Khi giải một phơng trình, ngời ta thờng tìm cáchbiến đổi để đa phơng trình đó về dạng đã biếtcách giải ( đơn giản nhất là dạng ax + b = 0 hay ax

14 Đọc thêm

LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN

LÝ THUYẾT VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN

Phương trình bậc nhất hai ẩn (x và y) có dạng Lý thuyết về phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Tóm tắt lý thuyết 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn Phương trình bậc nhất hai ẩn (x và y) có dạng: ax + by =c (1) trong đó a, b, c, là các số đã cho, với ab ≠ 0. Nếu có cặp số (x0; y0) sao c[r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a# 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử củ[r]

1 Đọc thêm

Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 Lý thuyết phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Tóm tắt lý thuyết 1. Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 (1) a≠ 0 : (1) có nghiệm duy nhất x = . a = 0; b ≠ 0; (1) vô nghiệm. a=0; b = 0: (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Ghi chú:[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI

1. Hai quy tắc biến đổi phương trình 1. Hai quy tắc biến đổi phương trình a) Quy tắc chuyển vế Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 2. Giả[r]

1 Đọc thêm

PHUONG TRINH VA BAT PHUONG TRINH MU VA LOGARIT

PHUONG TRINH VA BAT PHUONG TRINH MU VA LOGARIT

CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
I. Phương trình mũ và phương trình logarit :
Định nghĩa:
Phương trình mũ và phương trình logarit lần lượt là phương trình có chứa ẩn ở mũ và phương trình có chứa ẩn số trong dấu của phép toán logarit.
• Phương trình mũ cơ bản:
Phương trình c[r]

43 Đọc thêm

Tài liệu Hướng dẫn tự học Giải tích 12

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC GIẢI TÍCH 12

 CHUẨN BỊ KIẾN THỨC:1. Dấu nhị thức bậc nhất: • Dạng f(x) = ax + b (a  0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm phương trình ax + b = 0. • Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b (a  0):x[r]

90 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: A. Kiến thức cơ bản: 1. Khái niệm: Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c                  (1) Trong đó a, b và cc là các số đã biết (a ≠ b hoặc b ≠ 0). 2. Tập hợp nghiệm của phương trình: a) Một nghiệm của phương trình (1[r]

2 Đọc thêm

Tự ôn luyện thi đại học môn toán

TỰ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

Chương 1: Phương trình và bất phương trìnhBài 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAII. Cách giải1) Phương trình bậc nhất:ax + b = 0, a,b  IR.•Nếu a  0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = b .a•Nếu a = 0, b  0 thì phương trình vô nghiệm.•Nếu a = b = 0 thì phương trình nghiệm ñúng với mọi x [r]

43 Đọc thêm

TỔNG HỢP PHẦN LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

TỔNG HỢP PHẦN LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

Lê Trung Kiên THPT Nguyễn Du-Thanh Oai-Hà Nội
https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath
ÔN TẬP KIẾN THỨC ÔN THI ĐẠI HỌC
I, Khảo sát hàm số và các vấn đề liên
quan
1.Bảng các đạo hàm
  x n.x n n 1      u n.u .u n n 1    
  x   2 x 1 [r]

18 Đọc thêm

Lý thuyết Phương trình bậc hai một ẩn.

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN.

Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: A. Tóm tắt lí thuyết: 1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng:  ax2 + bx + c = 0 x là ẩn số; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a ≠ 0. 2. Giải phương trình với hai trường hợp đặc biệt a) Trường hợp c =[r]

2 Đọc thêm

CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10

CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10

CÁC DẠNG TOÁN LUYỆN THI VÀO LỚP 10A.CĂN THỨC VÀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC D.1.Kiến thức cơ bảnA.1.1.Căn bậc haia.Căn bậc hai số họcVới số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của aSố 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0Một cách tổng quát: b.So sánh các căn bậc hai số học Với hai số a và b[r]

30 Đọc thêm

LÝ THUYẾT DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

LÝ THUYẾT DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Nhị thức bậc nhất một ẩn x là biểu thức dạng f(x) = ax +b... 1. Nhị thức bậc nhất một ẩn x là biểu thức dạng f(x) = ax +b trong đó a, b là hai số đã cho, a ≠ 0. 2. Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất  Nhị thức f(x) = ax + b (a ≠ 0) cùng dấu với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng  và trái dấu[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

LÝ THUYẾT BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề... 1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là mệnh đề chứa hai biến có một trong các dạng:       ax + by > c,      ax + by ≥ c,      ax + by < c,       ax + by ≤ c trong đó a, b, c là các số đã cho với a, b ≠ 0.     Cặp số (x0, y0) sao cho a[r]

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 42 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 2 TRANG 42 SGK ĐẠI SỐ 10

Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. 2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm. a) A(0; 3) và ; b) A(1; 2) và B(2; 1); c) A(15;- 3) và B(21;- 3). Hướng dẫn. a) Thay x, y trong phương trình y = ax + b bằng tọa độ của A và của B ta được hệ phương trì[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH

1. Dạng tổng quát: A(x).B(x) = 0 1. Dạng tổng quát: A(x).B(x) = 0 2. Cách giải: A(x).B(x) = 0 ⇔ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 3. Các bước giải: Bước 1: Đưa phương trình đã cho về dạng tổng quả A(x).B(x) = 0 bằng cách:  - Chuyển tất cả các hạng tử của phương trình về vế trái. Khi đó vế phải bằng 0. - Phâ[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP 4 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 4 - TRANG 80 - SGK HÌNH HỌC 12

Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ  ([r]

2 Đọc thêm

Cùng chủ đề