BÀI DẠY MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ “ SINH HOẠT TỔ CHUYÊN MÔN THEONGHIÊN CỨU BÀI HỌC”Ngày dạy: 16/ 11/ 2016MÔN DẠY: ĐẠI SỐĐỊA ĐIỂM: LỚP 8BTÊN BÀI: Tiết 25: LUYỆN TẬPI. Mục tiêu:- Kiến thức: Củng cố cho HS về Hai phân thức bằng nhau, quy tắc đổi dấu, vậndụng Tính chất[r]
x−73 là hai phân thức nghịch đảo của nhau.x +5PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức nghịch đảo:?1 Làm tính nhân phân thức:?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phânx3 + 5 x − 7. 3x−7 x +5Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nha[r]
x−7x +53x−7x +5hay phân thứclà phân thức nghịch đảo của 3x−7x +5x−7x3 + 5hay phân thức 3là phân thức nghịch đảo củax +5x−73§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. Phân thức nghịch đảo:Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếutích của chúng[r]
Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: Bài 4. Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức đại số bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ các bạn lan, hùng, hương, huy đã cho: a) ( Lan); [r]
Nội dung cơ bản của chủ đềÔn tập nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thứcLuyện tậpNhân đơn thức, đa thức với đa thứcNhững hằng đẳng thức đáng nhớNhững hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp theo)Phân tích đa thức thành nhân tửTứ giácHình thang, hình thang cân, hình thang vuôngЬường trung bình của tam giácHì[r]
Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam ĐiệpTrờng THCS Quang SơnTuần 15 :Ngày soạn :Tiết : 29Luyện tậpI/ Mục tiêu. HS nắm vững và vận dụng đợc quy tắc cộng các phân thứcđại số HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng cácphân thức Biết viết kết quả ở dạng rút gọn Biết vận dụng tính chất[r]
CHai phân thứcvàgọi là bằng nhau nếuABDHai phân thứcvà C gọi là bằng nhau khi nào ?A.D = B.C BDx- 11=2x -1x +1Vì (x-1)(x+1) = 1. (x2-1)= x2- 1Ví dụ :ACNhư vậy: Để xét xem 2 phân thứcvàBD
Phân tích đa thức thành nhân tử là một phần quan trọng cả về mặt kiến thức lẫn kĩ năng thực hiện đối với học sinh bậc THCS. Nội dung này được giới thiệu trong chương trình Toán lớp 8 và có thể coi là nội dung nòng cốt của chương trình. Vì nó được vận dụng rất nhi[r]
Nắm vững các phép biến đổi đại số cơ bản (nhân, chia đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, biến đổi phân thức đại số và căn thức). Kỹ năng biến đổi tương đương, nâng lũy thừa, phân tích hằng đẳng thức, thêm bớt. Nắm vững lý thuyết bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai.[r]
Ngày giảng: 25/11/2014Tuần 15Tiết 29: LUYỆN TẬPI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Củng cố, nắm chắc quy tắc cộng hai phân thức.2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng các phân thức đại số. Sử dụng linh hoạt tính chất giaohoán và kết hợp.3. Thái độ: Trình bày bài giải rõ ràng và chính xác.II.[r]
A A: N=B B:NThứ 214/ 11/ 2016TIẾT 23 – BÀI 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨCHƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ- Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.- Biết vận dụng để giải bài tập.- Đọc trước bài: Rút gọn phân thức.- BTVN: Bài 5, 6 (trang 38 – S[r]
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.2. Kỹ năng: - vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. - Bước đầu nhận bi[r]
1. Phân thức đối. 1. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là Vậy và 2. Phép trừ Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của Vậy: .
Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) ; b) c) ; d) e) ; Hướng dẫn giải: a) => 5y.28x = 7.20xy nên b) 3x(x + 5).2 = 3x.2(x + 5) = 6x(x + 5) nên c) Vì (x + 2)(x[r]
≠ ±1Đề số 3:I/TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ). Câu nào đúng câu nào sai ? ( Đánh đấu x vào ôvuông của câu lựa chọn). Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hoặc dùng tínhchất cơ bản của phân thức để kiểm tra.Đúng Saixx2 − x= 2x +1x −1x −12xf/=x +12x2x + 3xg/= xx+33[r]
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Phân thức đại số ( phân thức ) là một biếu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức B ≠ 0, A là tử thức, B là mẫu thức. Đặc biệt: Mỗi đa thức cúng được coi như một phân thức với mấu thức bằng 1. 2. Hai phân thức bằng nhau Với hai phân thức và gọi là bằng nhau nế[r]
1. Phân thức nghịch đảo 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nếu là một phân thức khác 0 thì . = 1 Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức 2. Phép chia các phân thức đại số Qui tắ[r]
1.Tính chất 1.Tính chất - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: ( M là một đa thức khác đa thức 0) -Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức[r]
1. Qui tắc 1. Qui tắc Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm đươc: 2. Các tính chất a) Giao hoán b) Kết hợp c) Phân phối đối với phép cộng