ĐỀ TÀI : RÈN KỸ NĂNG DẠY HỌC PHÂN SỐ CHO HỌC SINH LỚP 4 I. Hoàn cảnh nảy sinh : Toán 4 kế thừa và phát huy những ưu điểm của các phương pháp dạy học toán đã sử dụng ở các lớp trước, đặc biệt là kiến thức toán ở lớp 3 nhằm tiếp tục vận dụng phương pháp dạy học giúp học sinh tự nêu cá[r]
=1-2giữa tữ và mẫu của haiNếu ta nhân cả tử và mẫu của mộtphân số với cùng một số nguyên khác 0thì ta được một phân số bằng phân số đã. (-3): (-4)phân số bằng nhaucho .a a. m=với m Z và m 0b b. m- Có thể nêu được tính chất- Học sinh làm ?2gì của phân[r]
CHUYÊN ĐỀ 1:SO SÁNH PHÂN SỐA.Những kiến thức cần nhớ:1. Khi so sánh hai phân số: Có cùng mẫu số: ta so sánh hai tử số, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Không cùng mẫu số: thì ta quy đồng mẫu số rồi so sánh hai tử số của các phân số đã quy đồng được.2. Các phư¬ơng pháp khác: Nếu h[r]
72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. 72. Đố: Có những cặp phân số mà khi ta nhân chúng với nhau hoặc cộng chúng với nhau đều được cùng một kết quả. Chẳng hạn : Cặp phân số và có : . Đố[r]
Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho. Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho: = Bài giải: Ta có: = = = , suy ra: x = 20 (Hai phân số bằng nhau có tử số bằng nhau thì mẫu số cũng bằng nhau).
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
4 84 84× 2 8 8 ÷ 2 4Và SGK cũng giới thiệu nhận xét: “Nếu nhân hay chia tử số à mẫu sốcủa một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được phân số bằng phânsố đó”. Kết luận này cho HS một quy tắc (R3) ngầm ẩn của hợp đồng didactic:Để tìm một phân số bằng một[r]
Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. Lý thuyết ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số. a) Tính chất cơ bản của phân số Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng ph[r]
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau: Lưu ý: a) Vì một số nguyên m được coi là phân số nên Điều này có nghĩa là: Muốn nhân một số nguyên với một phân số, t[r]
So sánh hai phân số cùng mẫu 1. So sánh hai phân số cùng mẫu. Trong hai phân số cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau.[r]
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: ; ; ; ; ; . Bài giải: Ta có: = = ; = = ; = = ; = = ; Vậy = = = . = ;
Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau. 8. Cho hai số nguyên a và b (b ≠ 0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a) và b) và . Giải. a) vì a.b = (-b).(-a). b) vì (-a).b = -a.b =[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số được kí hiệu là Số đối của phân số là vì . Như vậy và 2. Phép trừ Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng s[r]
Tính chất cơ bản của phân số. * Tính chất cơ bản của phân số: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được phân số bằng phân số đã cho. , với m ∈ Z và m ≠ 0. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng t[r]
Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. 10. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau như sau: . Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2. Hướng dẫn giải. * Chia hai vế của đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 cho 3 . 6, ta[r]
1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]
Bài 2. a) So sánh các phân số: Bài 2. a) So sánh các phân số: và ; và ; và . b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài giải: a) ; ; . b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có[r]
Kiểm tra bài củ1/ Viết mỗi sốtự nhiênsau,dưới dạngphân số cómẫu số là 1:8 ; 14 ; 322/ Viết 1 phânsố :a/ Bé hơn 1 :b/ Bằng 1 :c/ Nhỏ hơn 1 :Có hai băng giấy như nhau1/ Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phầnbằng nhau :2/ Chia băng giấy thứ hai thành 8 phầnbằng nhau :1/[r]