đại số 8 Tit 15: Bài 10: CHIA N THC CHO N THCNgy son: 05/ 10/ 2010A- Mc tiờu : 1.Kiến thức :Học sinh nắm đợc khái niệm chia hết của hai đa thức ,quy tắc chia đơn thứccho đơn thức . 2.K năng:Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức 3.Thái độ: Vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.B - Phng phỏp:[r]
3. Thứ tự thực hiệnphép tính3 25 48 6 Tổng3 34 35 412 10D. Nội dung kiểm tra Đề ra:Bài 1 (2 điểm)a) Viết công thức tính luỹ thừa bậc n của aáp dụng tính: 53 ; 40 b)Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.áp dụng tính: x6
Họ và tên:................................ Kiểm tra Đại số chơng I Lớp 7 Lớp:....... Thời gian làm bài 45 phútĐiểm Lời phê của Thầy, cô giáo Đề bài :I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống :A/ 2 C/ 10 B/ - 3 Q D/ 0,( 63) R II/ Phần tự luận: ( 8 điểm )Câu 1. ([r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi mở,dặt vấn đề.[r]
Trang 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 7 – KÌ I A. LÝ THUYẾT 1) Số hữu tỉ là số viết dưới dạng nào? Lấy một ví dụ minh họa? 2) Nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ cùng mẫu số? Lấy một ví dụ minh họa? 3) Nêu các bước cộng, trừ hai phân số khác mẫu? Lấy một ví dụ minh họa? 4) Nêu công thức nhân, chia h[r]
toán13đ – 30%24đ40%22đ – 20%Vận dụng cácphép tính trong Nđể tìm x.4. ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM4.1 ĐỀI/ Lý Thuyết:(2đ)Câu 1: (2 điểm)a/ Đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a.b/ Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.p dụng tính: 64.65II/ Tự luận. (8đ)Câu 2: (1 đ) Điền dấu ∈,∉ , ⊂ vào ô vuông:14đ[r]
Bài 10 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. Mục tiêu- Hiểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.- Vận dụng được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.II. Phương tiện- Đồ dùng học tập, máy tính, phiếu học tập.III. Chuỗi hoạt động học tậpHoạt động của Giáo viên[r]
Ôn tập về điểm. đường thẳngÔn tập về tập hợp.Ôn tập về ba điểm thẳng hàngÔn tập về phép công và phép nhânÔn tập về phép cộng và phép nhânÔn tập về phép trừ và phép chiaÔn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai lũy thừacùng cơ sốÔn tập về thứ tự thực hiện phép tínhÔn tập về thứ tự thực h[r]
4. BÀI 4Tính chất 8:CMR tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6GiảiGiả sử ta gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: a, a+1, a + 2Theo đề bài : A = a( a +1) ( a + 2) 6Ta có : 6 = 3x2 mà ( 3, 2) =1- A 2 vì trong A số tự nhiên liên tiếp có một số tự nhiên chia hết cho 2- A [r]
TRANG 1 QU Ả LỰU GIÚP NGĂN NG ỪA UNG THƯ VÚ Ăn quả lựu có thể giảm nguy cơ bị ung thư vú, theo nghiên cứu của các nhà khoa học thuộc Trường Đại học Ohio Mỹ, vừa được công bố trên Tạp chí[r]
ab > logac 2. Tính chất:a) So sánh hai lôgarit cùng cơ số:ĐỊNH LÝ 1: Cho 0< a ≠1 và b, c >0. 1) Khi a>1 thì logab > logac ⇔ b > c 2) Khi 0< a<1 thì logab > logac ⇔ b < c Hệ quả: Cho 0< a ≠1 và b, c >0. 1) Khi[r]
= 25xc) 54 . 5 = 54xHS làm c/ x. x5 = x6d/ a3.a2.a5 = a1063/ sgk64 ) sgk* Hoạt động 4: Kiểm Tra 15 phút* DẶN DÒ:- Về nhà xem kĩ định nghĩa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.- Xem lại các dạng bài tập về lũy thừa- BTVN: 65 Sgk; từ bài 86 dến95 SBT trang 13,14
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ: Nhập cơ số vào, số vào và cơ số ra, đổisố vào ở cơ số vào thành số ra ở cơ số ra? có kiểm tra dữ liệu khinhập và cho phép nhập lại. Cơ số vào và cơ số ra có thể nhận giátrị từ 2 đến 36. Ví dụ 1: cơ số vào : 16 số vào:[r]
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ: Nhập cơ số vào, số vào và cơ số ra, đổi số vào ở cơ số vào thành số ra ở cơ số ra? có kiểm tra dữ liệu khi nhập và cho phép nhập lại. Cơ số vào và cơ số ra có thể nhận giá trị từ 2 đến 36. Ví dụ 1: cơ số vào : 16 số v[r]
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ: Nhập cơ số vào, số vào và cơ số ra, đổisố vào ở cơ số vào thành số ra ở cơ số ra? có kiểm tra dữ liệu khinhập và cho phép nhập lại. Cơ số vào và cơ số ra có thể nhận giátrị từ 2 đến 36. Ví dụ 1: cơ số vào : 16 số vào:[r]
Mặt khác trong hai lũy thừa cungc cơ số lớn hơn 1, lũy thừa nào có số mũ lớn hơn là lũy thừa lớn hơn. Dođó theo thứ tự tăng dần ta được:b)=Do đó=1=;=.;==2.