Kế hoạch dạy học môn toán 6Năm học 2015 - 2016Ngày soạn:11/09/2015Ngày dạy:14/09; 15/09/2015Tuần 5Tiết 12 – 13Bài 9 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNNHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. Mục tiêu- Hiểu định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ,- Hiểu quy tắc nhân
toán13đ – 30%24đ40%22đ – 20%Vận dụng cácphép tính trong Nđể tìm x.4. ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM4.1 ĐỀI/ Lý Thuyết:(2đ)Câu 1: (2 điểm)a/ Đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a.b/ Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.p dụng tính: 64.65II/ Tự luận. (8đ)Câu 2: (1 đ) Điền dấu ∈,∉ , ⊂ v[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi[r]
Chuyên đề tự chọn Toán lớp 61. Để so sánh hai luỹ thừa, ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ. + Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) thì luỹu thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn. + Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ (>0) thì luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn. 2.[r]
1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa? 2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nh[r]
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 60. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 33 . 34 ; b) 52 . 57; c) 75 . 7. Bài giải: Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n ta có: a) 33 . 34 = 37; [r]
Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an= (n ≠ 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1 = a. a2 còn được gọi là bình phương củ[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Chuyên đề toán lớp 7 đc ad sưu tầm ,tuyển chọn,tổng hợp và đăng lên nhằm giúp các bạn học sinh lóp 7 học tốt hơn CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần 3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a) ; ; b) ; ; . Hướng dẫn giải 3. Các em học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính các lũy thừa rồi sắp thứ tự cho đúng. Tuy nhiên để rèn luyện các tính chất của lũy thừa các em nên giải bài toán như sau[r]
1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản 1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản - Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b, trong đó a,b là hai số đã cho, a dương và khác 1; - Phương trình lôgarit cơ bản có dạng logax = b, trong đó a, b là hai số đã cho, a dương[r]
2 3 1 4 ab a 2 b 2 2a b 4a b a b a b2DẠNG 2: SO SÁNH CÁC CẶP SỐ Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùngchỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha . Nếu hai số là hai <[r]
1. Định nghĩa Cho hai số dương a, b với a#1. Nghiệm duy nhất cảu phương trình ax=b được gọi là 1. Định nghĩa Cho hai số dương a, b với a#1. Nghiệm duy nhất cảu phương trình ax=b được gọi là logab ( tức là số α có tính chất là aα= b). Như vậy = aα= b. 2. Loogarit thập phân và lôgarit tự nhiên Tr[r]
Quy ước: A. Tóm tắt kiến thức: 1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: = a . 10 + b; = a[r]
Giải bài tập trang 30 SGK Toán lớp 6 tập 1: Chia hai lũy thừa cùng cơsốA. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số:1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ s[r]
1. Khái niệm lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. Lũy thừa là các biểu thức dạng xα, trong đó x,α là những số thực, x được gọi là cơ số, α được gọi là số mũ. Lũy thừa có các tính chất sau: (1) Nếu x ∈ ℝ thì ∀n ∈ ℤ+, xn = ( định nghĩa). (2) Nếu x # 0 thì ∀n ∈ ℤ+, x-n = , x0 = 1 ( định nghĩa). (3)[r]
1 Khi làm bài tập về phương trình Mũ các em vẫn phải nắm vững và vận dụng nhiều kiến thức của lũy thừa: Các định nghĩa : ( tích của n số a) với a là cơ số, n là số mũ Quy ước : a1 = a (với mọi a); a0 = 1 ( với a khác 0) Lũy thừa mũ âm : ( với a khác 0; ) Lũy thừa mũ hữu tỷ : ; ; với a>[r]
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2015 I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ? Câu 2 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit. Vẽ hình minh h[r]