CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ":

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ BAI 5

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ BAI 5

Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi[r]

4 Đọc thêm

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 6 MÔN TOÁN NĂM 2014 PHÒNG GD - ĐT TÂN CHÂU

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a (a≠0)?                  Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một[r]

3 Đọc thêm

SỐ HỌC 6 TIẾT 13,14,15

SỐ HỌC 6 TIẾT 13,14,15

Kế hoạch dạy học môn toán 6Năm học 2015 - 2016Ngày soạn:11/09/2015Ngày dạy:14/09; 15/09/2015Tuần 5Tiết 12 – 13Bài 9 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNNHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. Mục tiêu- Hiểu định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ,- Hiểu quy tắc nhân ha[r]

3 Đọc thêm

BÀI 68 TRANG 30 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 68 TRANG 30 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tính bằng hai cách: 68. Tính bằng hai cách: Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương. Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả. a) 210 : 28;                       b) 46 : 43 ;              c) 85 : 84;           d) 74 : 74. Bài giải: a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210[r]

1 Đọc thêm

KIỂM TRA

KIỂM TRA

toán13đ – 30%24đ40%22đ – 20%Vận dụng cácphép tính trong Nđể tìm x.4. ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM4.1 ĐỀI/ Lý Thuyết:(2đ)Câu 1: (2 điểm)a/ Đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a.b/ Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.p dụng tính: 64.65II/ Tự luận. (8đ)Câu 2: (1 đ) Điền dấu ∈,∉ , ⊂ vào ô vu[r]

5 Đọc thêm

LÝ THUYẾT CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

LÝ THUYẾT CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Quy ước: A. Tóm tắt kiến thức: 1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:  = a . 10 + b; = a[r]

1 Đọc thêm

GIẢI BÀI TẬP TRANG 30 SGK TOÁN LỚP 6 TẬP 1 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠSỐ

GIẢI BÀI TẬP TRANG 30 SGK TOÁN LỚP 6 TẬP 1 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠSỐ

Giải bài tập trang 30 SGK Toán lớp 6 tập 1: Chia hai lũy thừa cùng cơsốA. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số:1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),[r]

3 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ôn tập số học lớp 6 học kì i

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 HỌC KÌ I

1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa?
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa?
3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa?
4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nh[r]

6 Đọc thêm

NỘI DUNG 1 KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ

NỘI DUNG 1 KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ

2 3 1   4  ab   a 2  b 2  2a b  4a b a b   a   b2DẠNG 2: SO SÁNH CÁC CẶP SỐ Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùngchỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha . Nếu hai số là hai <[r]

13 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA LỚP 7 HAY CHO HỌC SINH

CHUYÊN ĐỀ VỀ LŨY THỪA LỚP 7 HAY CHO HỌC SINH

Chuyên đề toán lớp 7 đc ad sưu tầm ,tuyển chọn,tổng hợp và đăng lên nhằm giúp các bạn học sinh lóp 7 học tốt hơn
CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự nhiên

2. Tính chất
Với ta có

Quy ước:

II. Bảng mô tả và câu hỏi
Nội dung Nhận biế[r]

12 Đọc thêm

LÝ THUYẾT LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

LÝ THUYẾT LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:                an=  (n ≠ 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1  = a. a2 còn được gọi là bình phương củ[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản 1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản - Phương trình mũ cơ bản có dạng  ax =  b, trong đó a,b là hai số đã cho, a dương và khác 1; - Phương trình lôgarit cơ bản có dạng  logax = b, trong đó a, b là hai số đã cho, a dương[r]

1 Đọc thêm

BÀI 31 TRANG 19 SGK TOÁN 7 TẬP 1

BÀI 31 TRANG 19 SGK TOÁN 7 TẬP 1

Viết các số dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5 Bài 31  Viết các số    và   dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5 Lời giải: Ta có:                                                                                             

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

LÝ THUYẾT LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x           ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)            n thừa số Nếu x =   thì  Quy ước[r]

1 Đọc thêm

BÀI 60 TRANG 28 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 60 TRANG 28 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 60. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 33 . 34 ;                        b) 52 . 57;                      c) 75 . 7. Bài giải: Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n ta có: a)    33 . 34 = 37;       [r]

1 Đọc thêm

Hàm số lũy thừa Mũ logarit

HÀM SỐ LŨY THỪA MŨ LOGARIT

Hàm số lũy thừa Mũ logarit
Với 0 < a < b ta có: am < bm <=> m > 0; am > bm <=> m < 0 Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT LÔGARIT

LÝ THUYẾT LÔGARIT

1. Định nghĩa Cho hai số dương a, b với a#1. Nghiệm duy nhất cảu phương trình ax=b được gọi là 1. Định nghĩa Cho hai số dương a, b với a#1. Nghiệm duy nhất cảu phương trình ax=b được gọi là logab ( tức là số α có tính chất là aα= b). Như vậy =   aα= b. 2. Loogarit thập phân và lôgarit tự nhiên Tr[r]

2 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 56 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 3 TRANG 56 SGK GIẢI TÍCH 12

3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần 3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a)  ;  ;  b)  ;  ; . Hướng dẫn giải 3. Các em học sinh có thể  sử dụng máy tính cầm tay để tính các lũy thừa rồi sắp thứ tự cho đúng. Tuy nhiên để rèn luyện các tính chất của lũy thừa các em nên giải bài toán như sau[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT LŨY THỪA

LÝ THUYẾT LŨY THỪA

1. Khái niệm lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. Lũy thừa là các biểu thức dạng xα, trong đó x,α là những số thực, x được gọi là cơ số, α được gọi là số mũ. Lũy thừa có các tính chất sau: (1) Nếu x ∈ ℝ thì  ∀n ∈ ℤ+, xn =  ( định nghĩa). (2)  Nếu x # 0 thì ∀n ∈ ℤ+,  x-n = , x0 = 1 ( định nghĩa). (3)[r]

2 Đọc thêm