Bài 21. Cho các mệnh đề + Hàm số y f x ( ) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liên tục tại x 0 . + Hàm số y f x ( ) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 . + Hàm số y f x ( ) liên tục trên đoạn a b ; và f a f b ( ). ( ) 0 thì phương trình f[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CƠ BẢN1.Tìm đạo hàm của hàm số: y =x cot2x Giải: y’ = ( x )cot2x+ x (cot2x)’ =12 xcot2x −2 xsin 2 2x2. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3sin2xcosx+cos2xy’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’= 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx)3. Cho hàm[r]
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÓ ĐÁP ÁN1.Tìm đạo hàm của hàm số: y =Giải: y’ = (x)cot2x+xxcot2x(cot2x)’ = 21xcot2x−2 xsin 2 2x22. Tìm đạo hàm của hàm số: y = 3sin xcosx+cos2xy’ = 2(sin2x)’cosx+3(sin2x)(cosx)’+(cos2x)’= 6sinxcos2x-3sin3x-2cosxsinx =sinx(6cos2x-3sin2x-2cosx)
BÀI TẬP ĐẠO HÀMBài 1: Cho hàm sốy = f(x) =2 − x + x2x −1(C).a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).b) Viết phương trình ttiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.Bài 2: Cho hàm sốy = f(x) =3x + 11− x(C).a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2[r]
BÀI TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC1.Tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = sin x + 3 cosxb) y = 4sinx – 2 cosxc) y = x. sinxd) y = x. cosxe)y=xsin xf)y=1 − cos x1 + cos xg) y= x.tanxi)
BÀI TẬP ĐẠO HÀMBài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = x 3b) y = 3 x 2 + 1d) y =c) y = x + 11x −1Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:2xx3 x21) y = − + x − 53 22) y = 2 x 5 −4) y = 5 x 2 (3x − 1)7) y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 )5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)8) y[r]
x →0vàlim f (x) = lim− (− sin x) =x →0−x →00;f(0) = cos0 = 1lim f (x)x →0−⇒hàm số không liên tục tại x0 = 0 (hàm số gián đoạn tại x0 = 0)f (x) ≠⇒ xlim→ 0+Bài 7: Tính đạo hàm các hàm số sau:1. y = ( x 2 -3x+3)( x 2 +2x-1); Đs: y’ = 4x3-3x2 – 8x+ 9
Bµi tËp ch¬ng ®¹o hµm1. Tìm đạo hàm các hàm số sau:a) y = sin x + 3 cosx b) y = 4sinx – 2 cosx c) y = x. sinxd) y = x. cosx e) sinxyx= f)1 cos1 cosxyx−=+g.y= x.tanx h) y = x. cotx i) sin cossin cosx xyx x−=+j)11 coty
Định nghĩa đạo hàm tại một điểm •Cho hàm số y = f(x)xác định trên khoảng (a; b)và x 0 ∈(a; b): x x f x f x f x x x 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) lim → − = − = x y x 0 lim ∆ ∆ ∆ → (∆x = x – x 0 , ∆y = f(x 0 + ∆x) – f(x 0 )) •Nếu hàm số y = f(x)có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của[r]
Tính đạo hàm. Tìm các điểm tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. Lập bảng biến thiên và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số. c) Đồ thị: Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị.
Trường THPT Phú Riềng Tổ Toán- TinKiểm tra bài cũCâu 1: Hãy nêu cách xác định hình chiếu của một điểm lên một đường thẳng ?aAHCâu 2: Hãy nêu cách xác định hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng? POHQ∆PUntitled.gspTrong thực tế ta thường gặp những hình ảnh sau:Một biển báo trên đường cao tố[r]