2LmI= 4 GIáO TRìNH CƠ HọC VậT RắN- TRầN QUANG THANH-K15-CH-Lý -ĐH- VINH/088. phng trỡnh ng lc hc ca cht im trong chuyn ng quay Mt cht im cú khi lng m quay quanh trc vi gia tc l , khong cỏch gia cht im v trc quay l R . ta cú : M=I. =m.R2 (1) Cụng thc (1) gi l pt ng lc hc ca cht[r]
GIáO TRìNH CƠ HọC VậT RắN- TRầN QUANG THANH-K15-CH-Lý -ĐH- VINH/08 CHUYểN ĐộNG CủA VậT RắN Mở BàI Cơ học chất điểm nghiên cứu đến chuyển động của vật mà không chú ý đến các phần tử khác của vật , coi vật nh là 1 chất điểm ( có thể làm[r]
F→, 2F→, 3F→ ) có thể tìm được hợp lực hoặc không tìm được hợplực. Cần phân biệt hợp lực và tổng véc tơ các lực.Lý thuyết và thực nghiệm cho thấy, có thể xảy ra một trong ba trường hợp (TH) dưới đây:TH1: Vật chỉ chuyển động tịnh tiến giống như một chất điểm. Trong trường hợp này hệ lực tươngđ[r]
+ γt, γ = hằng số, → ự thay đổi theo thời gian.1.36. Chọn D. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 1.271.37. Chọn C. Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 1.281.38. Chọn B.Hướng dẫn: Mômen của lực F = 2N là M = F.d = 2.0,1 = 0,2Nm, áp dụng phương trình động lực học vật rắn[r]
đàn hồi dưới các tác dụng bên ngoài (tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, sự chuyểnvị cưỡng bức…)2. Đối tượng: Các vật rắn thực tuân theo các giả thiết cơ bản sau:3. Các giả thiết cơ bản:a. Vật liệu liên tục, đồng nhất và đẳng hướng: là vật liệu ở tại mọi điểm vàtheo mọi phương tính chất c[r]
A. Quán tính quay B. Mức quán tínhC. Sự cản trở chuyển động quay D. Khối lượng. Câu 32) Chọn câu sai:A. Momen quán tính củamột chất điểm khối lượng m cách trục quay khoảng r là mr2.B. Phương trình cơ bản của chuyển động quay là M = Iγ.C. Momen quán tính của quả cầu đặc khối lượng M, bán kính R, có t[r]
CƠ HỌC LÝ THUYẾT Mở đầu- Đối tượng nghiên cứu:Quy luật về c/đ cơ học của vật thể trong không gian và theo thời gian. Mô hình: * Chất điểm: hệ các vật rắn tuyệt đối, chất điểm rời rạc hoặc liên tục. Cơ sở :hệ tiên đề Niutơn chỉ khảo sát các vật thể:+ Có kích thước hữu h[r]
bố số lượng thực tế người sử dụng các sản phẩm cụ thể của Google, vẫn có thể khẳng định rằng có nhiều người không biết tới tính năng tuỳ biến mà Google hỗ trợ. Ngay cả khi tình cờ nhìn thấy những liên kết dành quảng cáo dịch vụ thỉnh thoảng xuất hiện trên trang chủ, chắc hẳn họ sẽ không mấy bận tâm[r]
tăng tốc được 2s là:A. 157,8 m/s2B. 162,7 m/s2C. 183,6 m/s2D. 196,5 m/s210.11 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên360vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s10.12 Phát biểu[r]
/s.7. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn và khôngnằm trên trục quay cóA. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến thay đổi.B. gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.C. gia tốc góc luôn biến th[r]
Câu 43.Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24Câu 44.Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là:A. 120π[r]
C. C). 117 oC. D). 157 oC. Điểm TN: Điểm TL: Tổng điểm: 9). Biểu thức nào sau đây là của quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình: A). ∆U = Q + A . B). ∆U = Q. C). ∆U = A. D). ∆U = 0 . 10). Một băng kép gồm hai lá kim loại phẳng, ngang có độ dài và tiết diện g[r]
R=. Câu 3: Chọn phơng án Đúng. Trong chuyển động quay biến đổi đểu một điểm trên vật rắn,vectơ gia tốc toàn phần (tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hớng tâm) của điểm ấy:A. có độ lớn không đổi. B. Có hớng không đổi.C. có hớng và độ lớn không đổi. D. Luôn luôn thay đổi.Câu[r]
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ CƠ HỌC VẬT RẮN VŨ ĐÌNH HOÀNG CẤU TRÚC TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ 1 CƠ HỌC VẬT RẮN CHỦ ĐỀ 1 CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH