A. cĩ cơng thức phân tử C 6 H 10 O 5 . B. cĩ phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử. Câu 2. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
glucozơ enđiol fructozơ _CHÚ Ý_: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch nước brom và không có phản ứng lên men TRANG 6 I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Saccarozơ là chấ[r]
A . Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B . Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C . Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D . Glixerol, glucozơ và etyl axetat. CÂU 6 (ĐH A 2010): Mợt phân tử saccarozơ có A. mợt gớc β -glucozơ và mợt gớc β -fructozơ
A . vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B . glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C . vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D . vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. CÂU 8 (ĐH A 2013) : Dãy các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung[r]
- Cacbohiđrat liên kết với protein tạo nên các phân tử glico protein là những bộ phận cấu tạo nên các thành phần khác nhau của tế bào. Khi dạy bài Glucozơ, thông qua nội dung phần ứng dụng giáo viên cung cấp cho học sinh kiến thức hóa học là glucozơ l[r]
glucozơ enđiol fructozơ _CHÚ Ý_: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch nước brom và không có phản ứng lên men SACCAROZƠ I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Saccarozơ là c[r]
Bài 5 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cõy xanh như sau: 6CO 2 + 6H 2 O C 6 H 12 O 6 + 6O 2 (∆H = 2813 kJ). Nếu trong một phỳt, mỗi cm 2 bề mặt trỏi đất nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời thỡ cần bao nhiờu thời gian để 10 lỏ xanh với diện tớch mỗi lỏ là 10 cm 2
- Công thức phân tử: (C6H10O5)n - Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β – 1,4 – glicozit 2. Đặc điểm - Mạch phân tử không nhánh, không xoắn, có độ bền hóa học và cơ học cao - Có khối lượng phân tử rất lớn (khoảng 1.000.000 – 2.400.000)
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm đun nóng. D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 [<br>] Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ, fructozơ và tinh bột.
Tr¶ lêi - Không thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ, vì : phản ứng tráng bạc thực hiện trong môi trường bazơ; trong điều kiện đó, fructozơ c[r]
Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 Ni,t0 cho poliancol Câu 31: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.[r]
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân ; (2) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ ; (3) Glucozơ, fructozơ và mantoz[r]
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với cả Na,Cu(OH) 2 /NaOH,AgNO 3 /NH 3 ? A/glixerol B/Glucozơ C/sacarozơ D/andehit axetic Câu 7 : Dãy chất nào đều tác dụng được với xenlulozơ? A/Cu(OH) 2 ,HNO 3 . B/Cu(OH) 2 /NH 3 ,HNO 3[r]
Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ.. Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.[r]
Phân bi ệt các mẫu dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ và glucozơ có thể d ùng 1 thu ốc thử sau: A. Cu(OH)2/ NaOH, sau đó đun nóng B. H2SO4 loãng, t 0 C. AgNO3/NH3, t 0 D. Dung d ịch iot [<br>]
+ Ở trạng thỏi tinh thể, fructozơ ở dạng β, vũng 5 cạnh α – fructozơ β – fructozơ 2. Tớnh chất vật lớ và trạng thỏi tự nhiờn - Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, cú vị ngọt gấp rưỡi đường mớa và gấp 2,5 lần glucozơ - Vị ngọt của mật ong chủ yếu do [r]