ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Năm học: 2009-2010CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠCâu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit làA. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ[r]
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. C. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. D. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và f[r]
A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.Câu 3. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexanB. Glucozơ có phản ứng tráng bạcC. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-D. Khi có xúc tác ezim, dung dịch glucozơ lên men tạo anc[r]
2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidrocloruaC. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidrocloruaCâu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.B. Fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ.C. A[r]
vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và tinh bột.C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và tinh bột.Câu 2.14 Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chấtvừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính[r]
Thi online - Ôn tập Cacbohiđrat - Đề 3Câu 1 [21885]Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2 813kJ6CO2 + 6H2O + 2 813kJC6H12O6 + 6O2Giả sử trong một phút, 1cm2 bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là 0,2J[r]
Câu 29: Muốn hòa tan 6g oxit kim loại Y hoá trị II, cần dùng 14,7g axit sunfuric. Công thức của oxit đó làGV : Hoàng Văn Chung Trường THPT chuyên Bến Tre4 Đề thi thử đại học 2010 A. BaO B. MgO C. CaO D. CuOCâu 30: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?A. Cả (1), (2), (3) đều[r]
2 D. Cả B, C44. Trong các phát biểu sau đây có liên quan đến ứng dụng của glucozơ, phát biểu nào không đúng :A. Trong y học glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (huyết thanh glucozơ) cho người bệnh.B. Glucozơ là nguyên liệu để tổng hợp vitamin C.C. Trong công nghiệp glucozơ dùng để tráng gương, trán[r]
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K.Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng l[r]
toluen.4. Cấu tạo, tính chất, ứng dụng, và điều chế của một số hiđrocacbon thơm khác như stiren, naphtalen.5. Bài toán xác định CTPT dựa vào CTPT tổng quát.6. Bài tập về phân biệt giữa các loại hiđrocacbon đã học.II. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.1. Nêu khái niệm và cho thí dụ về phản ứng crăc[r]
3.Câu 33 :Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidrocloruaC. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidrocloruaCâu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:A[r]
Câu 37. Điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 38. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3D. Cu(OH)2Câu 39. Số amin[r]
B. 6,82.C. 11,16.D. 2,48.Câu 18 : Cho 2,44g hỗn hợp A gồm hai andehit no, đơn chức có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC tác dụng vớidung dịch AgNO3/NH3 sinh ra 6,48g Ag. Biết trong hỗn hợp A không chứa andehit fomic. Tìm CTCT thu gọncủa các chất trong hỗn hợp A ?A. C2H5CHO; C3H7CHO.B. C3H7CHO; C4H9CH[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRATCâu 1. Cacbohiđrat là gì?A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m.B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m.C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức[r]
2Câu 8 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại co thể cho phản ứngtráng gương, đó là do :A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng. B. Trong phân tử saccarozơ có chứa este đã bị thủy phân.C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit. D. Axit[r]
3.Câu 33 :Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidrocloruaC. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidrocloruaCâu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:A[r]
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2015 Chủ đề: CACBOHIDRAT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm hiđroxyl (OH) và nhóm cacboxyl trong phân tử. Thường có CTC : Cn(H2O)m Cấu tạo: là hợp chất tạp chức: polyhydroxy cacbonyl (>C=O) Phân loại: Cacbohidrat[r]
sau phản ứng ,mầu của quì sẽ :A. Tím. B. Xanh. C. Đỏ. D. Không xác định đợc.Câu 22. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerin , và vào dung dịch glucozơ ta thấy :A. Kết tủa màu xanh ở hai dung dịch.B. Một dung dịch có màu xanh thẫm , một dung dịch không phản ứng .C. Kết tủa tan, cả hai dung dịch có màu xan[r]
A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3.B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3.C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng.D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.Câu 51: Các thiết bị sử dụng điện cao áp, như ti vi hoặc máy photocopy, khi hoạt động thường sinhra khí[r]
(H2O)6D.Cả 3 công thức trên. 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A.Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO3. Glucozơ và fructozơ là:A.Disaccarit B.Rượu và xeton. C.Đồng[r]