Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic CÂU 7: ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC DUNG DỊCH GLUCOZƠ, SACCAROZƠ VÀ ANĐEHIT AXETIC CÓ THỂ DÙNG CHẤT NÀO trong các chất sau làm thuốc [r]
PHẦN II: THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60 CÂU 51: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung dịch metanal[r]
Câu 26: Chỉ 1 hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : Dung dịch glucozơ, rượu etylic, glixêrin, anđêhit axetic A. Cu(OH) 2 B. Na C. NaOH D. Ag 2 O/NH 3 Câu 27: A là một amonoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 v[r]
CÂU 26: Chỉ 1 hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau : Dung dịch glucozơ, rượu etylic, glixêrin, anđêhit axetic A.. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt: [r]
TRANG 6 CÂU 51: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung dịch metanal, etanol.. Hóa chất đó là: A.[r]
nước Brom CÂU 7: để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt là saccarozo, mantozo, etanol và fomandehit, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây.. vôi sữa CÂU 8: để p[r]
Tính % về thể tích của các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng . Câu 6 :(1,5điểm) Nhỏ từ từ dung dịch H 2 SO 4 10% vào cốc có chứa muối cacbonat của kim loại hoá trị I cho đến khi ngừng sủi bọt , thu được dung dịch muối 13,6%.
Câu 10: Thủy phân hòan tòan 3,7 gam một este A no,đơn chức , mạh hở bằng dung dịch KOH. Sau phản ứng thu được muối và 2,3 gam ancol etylic . CTCT của A là: A. CH 3 COOC 2 H 5 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOC 2 H 5 D. CH 3 COOCH 3 Câu 11: Một Ami[r]
DÙNG CUOH2, dùng dung dịch HNO3 CÂU 56: THUỐC THỬ NÀO DƯỚI ĐÂY DÙNG ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC DUNG DỊCH GLUCOZƠ, GLIXEROL, ETANOL VÀ lòng trắng trứng.. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccar[r]
Câu 8 : Glucozơ khơng tác dụng với chất nào sau đây? A/ddAgNO 3 /NH 3 B/Cu(OH) 2 C/(CH 3 CO) 2 O D/H 2 O Câu 9 :Khẳng định nào sau đây là khơng đúng? A/Saccarozơ và Mantozơ là đồng phân của nha[r]
CH 3 COOH (1) HCOOCH 3 (2) CH 3 CH 2 OH (3) A. (1) > (2) > (3) B. (1) > (3) > (2) C. (3) > (1) > (2) D. (2) > (3) > (1) [<br>] Thủy phân este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 ch[r]
Câu 20 [158481]Cho các phát biểu sau: a Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ TRANG 4 c Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 [r]
A. cĩ cơng thức phân tử C 6 H 10 O 5 . B. cĩ phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. cĩ nhĩm –CH=O trong phân tử. Câu 2. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử CÂU 19: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2: A.. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A.[r]
A. Metyl axetat B. Axetyl etylat C. Axyl etylat D. Etyl axetat Câu 12: Cho axit HNO 3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng, xuất hiện màu A. trắng B. tím C. xanh lam D. vàng Câu 13: Để sản xuất 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng<[r]
MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: PHÂN BIỆT CÁC CHẤT Câu 1: Phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic Câu 2: Phân biệt các chất: Fructozơ, glixerol, etanol Câu 3: Phân biệt cá[r]