BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CACBOHIDRATCâu 1. Cacbohiđrat là gì?A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m.B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có cơng thức chung là Cn(H2O)m.C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ t[r]
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2015 Chủ đề: CACBOHIDRAT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm hiđroxyl (OH) và nhóm cacboxyl trong phân tử. Thường có CTC : Cn(H2O)m Cấu tạo: là hợp chất tạp chức: polyhydroxy cacbonyl (>C=O) Phân loại: Cacbohidrat[r]
Câu 1. Cacbohiñrat là những hợp chất hữu cơ A. ña chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m B. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO)m C. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m D. tạp chức mà ña số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m Câu 2. Chất nào sau ñây là[r]
đường11C2H5OHCủng cố:- Bài tập 2: trang 155.- Bài tập 4: trang 155.- Bài tập bổ sung:Thủy phân 171 gam saccarozơ trong môitrường axit. Có nhận xét gì khi so sánh giữakhối lượng glucozơ và khối lượng fructozơ thuđược?Toàn bộ sản phẩm của phản ứng trên đượcdùng để lên men r[r]
1. Cấu trúc phân tửCTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]nCấu trúc phân tử: có cấu tạo mạch khơng phân nhánhXenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau2. Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên:Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và[r]
TỔNG HỢP CÁC BÀI ESTE LIPIT TRONG ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NĂM 2017 DÙNG CHO ÔN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIAI NĂM 2017. GỒM CÁC BÀI TẬP ĐỦ CÁC MỨC ĐỘ. Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein[r]
Tiết 61-Bài 50: GLUCOZƠBài3: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 2,24 lítCO2(đktc).Tính khối lượng của rượu etylic tạo thành saukhi lên men?A9,2 gamB4,6 gamC2,3 gamD11,5 gamGhi nhơ1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, axit axetic,rượu etylic.2. Tiếp[r]
B. Cho rượu dư hay axit dư.C. Dùng chất hút nước để tách nước.D. Chưng cất ngay để tách este ra.Câu 54: Chất X có CTPT C4H8O2. X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có côngthức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào:A. AxitB. EsteC. AnđêhitD. AncolCâu 55: Cho các yếu tố sau đây[r]
B. 55 gam.C. 45 gam.D. 35 gamCâu 30. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 2,25 gamB. 1,80 gamC. 1,82 gamD. 1,44 gamCâu 31. X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mo[r]
CÂU19: Phản ứng nào d−ới đây KHÔNG dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?. A.Phản ứng tráng g−ơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO.[r]
Hãy giải thích tại sao khi để đoạn 3. Hãy giải thích tại sao khi để đoạn mía lâu ngày trong không khí, ở đầu đoạn mía thường có mùi rượu etylic. Bài giải: Trong không khí có thể có một số vi khuẩn giúp phân hủy dần saccarozơ thành glucozơ, sau đó lên men glucozơ thành rượu etylic.
Chọn một thuốc thử để phân biệt 2. Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học (nêu rõ cách tiến hành) a) Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic b) Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic. Bài giải: a) Chọn thuốc thử là AgNO3 trong dung dịch NH3. Cho dung dịc[r]
TRANG 2 CÂU 7: [ID: 15964] Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH.. Vậy CTCT nào KHÔNG đún[r]