những công cụ hợp tác sáng tạo nội dung trên nền web. Web 2.0 liên quan tới người dùngkhông phải chỉ ở chỗ người dùng tạo ra nội dung mà người dùng giúp thu thập, tổ chức, môtả, cập nhật, chia sẻ, truyền bá, sắp xếp lại, bình luận, hiệu đính, và đóng gói lại nội dung.Web 2.0 là một cuộc hội t[r]
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ[CÔ NGUYỄN THỊ LANH CHIA SẺ TÀI LIỆU LỚP 12]TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐCâu 1: Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng nào ?A. 1;3 .B. 0;2 .C. 2;0 .D. 0;1 .Câu 2: Khoảng đồng biến của[r]
Đây là cuốn sách vỡ lòng nói về hệ giao thức truyền trong WSN. Mục tiêu của tài liệu phục vụ cho hệ thông Internet Of Things đang được phổ biến rộng rãi hiện nay.
Giao thức XBEE hỗ trợ mạng Mesh nên phụ hợp với mô hình mạng IoT lớn.
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
Bài 3. Giải các phương trình sau: Bài tập : Bài 3. Giải các phương trình sau: a) sin2 - 2cos + 2 = 0; b) 8cos2x + 2sinx - 7 = 0; c) 2tan2x + 3tanx + 1 = 0; d) tanx - 2cotx + 1 = 0. Đáp án : Bài 3. a) Đặt t = cos, t ∈ [[r]
Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. 1. Xác định tọa độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol. a) y = x2 - 3x + 2; b) y = - 2x2 + 4x - 3; c) y = x2 - 2x; [r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
Nội dung đề tài gồm hai phần : Phần I: Đưa về 1 biến bằng cách biến đổi đặt ẩn phụ t = k(x,y,z,...). Phần II: Đưa về 1 biến bằng cách dồn biến. PHẦN I. Đưa về một biến bằng cách đặt ẩn phụ t=k(x,y,z,...).
Bài toán 1: Với x,y là các số thực dương chứng minh[r]
2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y = ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có = Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có = . Do đó,[r]
1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên các trục. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng sau: a) (Oxy) ; b) (Oyz). Hướng dẫn giải: a) Xét mặt phẳng (P) đi qua d và (P[r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: 1. Trong các cặp số (-2; 1), (-1; 0), (1,5; 3) và (4; -3), cặp số nào là nghiệm của phương trình: a) 5x + 4y = 8 ? b) 3x + 5y = -3 ? Bài giải: a) Thay từng cặp số đã cho vào p[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: 31. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0; b) √3x2 – (1 - √3)x – 1 = 0 c) (2 - √3)x2 + 2√3x – (2 + √3) = 0; d) (m – 1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0 với m ≠ 1. Bài giải: a) Phương trình 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 Có a + b + c = 1[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]