Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
Định nghĩa 1.3. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tậpnghiệm.3.2. Phép biến đổi tƣơng đƣơngĐịnh nghĩa 1.4. Để giải một phương trình, thông thường ta biến đổi phương trình đóthành một phương trình tương đương đơn giản hơn. Các phép biến đổi như vậy được gọilà các phép biến đổi[r]
Câu 1 : Lập phương trình tiếp tuyến với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm M(4 ;3) ta được : A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y 24 = 0 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y 24 = 0 Câu 2 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có diện tích bằng 4 : y = (x2 + mx – 2)(x – 1) A.[r]
1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x; b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2; c) x4 – 2x2. Bài giải: a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9) = x[(x2 + 2xy + y2) – 9] [r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 của đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) . 2[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong mỗi trường hợp sau. 1) Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = -3 là: A. -6 B. 6 C. 36 D. -36 2)Kết quả phép tính -2x2(2-x) là:[r]
2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x5 - 4 x3 + 2x - 3; b) y = - x + x2 - 0,5x4 ; c) y = - + - 1 ; d) y = 3x5(8 - 3x2). Lời giải: a) y' = 5x4 - 12x2 + 2. b) y' = - + 2x - 2x3. c) y' = 2x3 - 2x2 + . d) y = 24x5 - 9x7 => y' = 120x4 - 63x6.
Cho hai đa thức: Bài 51. Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3; Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hướng dẫn giải: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy th[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Bài 28. Giải các phương trình: Bài 28. Giải các phương trình: a) ; b) c) x + = x2 + ; d) = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # 1 Khử mẫu ta được: 2x - 1 + x - 1 = 1 ⇔ 3x = 3 ⇔ x = 1 không thoả mãn ĐKXĐ Vậy phương trình vô nghiệm. b) ĐKXĐ: x #[r]