KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN TỔNG HỢP MẪU LA1 XLIXCOO3 X 0 1 0 2 0 3

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "KHẢO SÁT ĐIỀU KIỆN TỔNG HỢP MẪU LA1 XLIXCOO3 X 0 1 0 2 0 3":

Câu điều kiện loại 0

CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0

Cấu trúc câu điều kiện loại 0 dùng để diễn đạt những sự thật tổng quan, những dữ kiện khoa học luôn luôn xảy ra với một điều kiện nhất định. Ta còn có thể gọi câu điều kiện loại 0 là câu điều kiện hiện tại luôn có thật. Trong một câu điều kiện luôn[r]

1 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

BÀI 6 TRANG 37 SGK GIẢI TÍCH 11

Bài 6: Giải các phương trình sau: Bài 6: Giải các phương trình sau: a. tan (2x + 1)tan (3x - 1) = 1;                     b. tan x + tan (x + ) = 1 Lời giải: a) tan(2x + 1)tan(3x - 1) = 1 ⇔ = 1. Với điều kiện cos(2x + 1)cos(3x - 1) ≠ 0 phương trình tương đương với cos(2x + 1)cos(3x - 1) - sin(2x[r]

2 Đọc thêm

Tuyển tập các dạng bài tập hàm số đặng việt hùng

TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÀM SỐ ĐẶNG VIỆT HÙNG

1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]

137 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HSG THCS VÀ THPT TÌM CỰC TRỊ BIỂU THỨC RẤT HIỆU QUẢ

CHUYÊN ĐỀ KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HSG THCS VÀ THPT TÌM CỰC TRỊ BIỂU THỨC RẤT HIỆU QUẢ

Nội dung đề tài gồm hai phần :
Phần I: Đưa về 1 biến bằng cách biến đổi đặt ẩn phụ t = k(x,y,z,...).
Phần II: Đưa về 1 biến bằng cách dồn biến.
PHẦN I. Đưa về một biến bằng cách đặt ẩn phụ t=k(x,y,z,...).

Bài toán 1:
Với x,y là các số thực dương chứng minh[r]

18 Đọc thêm

BÀI TẬP TOÁN LỚP 12 NĂM 2014 2015

BÀI TẬP TOÁN LỚP 12 NĂM 2014 2015

Chương 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.Bài 1 : Hàm số đồng biến và hàm số nghịch biến.Cho hàm số y =  có đạo hàm trên (a;b).1. Điều kiện đủ:Nếu  > 0 trên khoảng  thì hàm số đồng biến trên khoảng .Nếu  < 0 trên khoảng  thì hàm số nghịch biến trên khoảng .2. Điều kiện cần.Nế[r]

45 Đọc thêm

20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2014 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐÁP ÁN CHI TIẾT

20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN 2014 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN ĐÁP ÁN CHI TIẾT

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông
Đề số 01 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = −x 3 + 6x2 −9x + 4
1) Khảo sát sự biến t[r]

83 Đọc thêm

ĐỒ THỊ của hàm số CHỨA dấu TRỊ TUYỆT đối

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

LỜI MỞ ĐẦU


Trong chương trình toán phổ thông, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là một kiến thức cơ bản và quan trọng mà học sinh cần phải nắm bắt. Đây là mảng kiến thức được xem là tương đối khó đối với học sinh, bởi khi gặp bất kì bài toán nào mà biểu thức có chứa dấu giá trị t[r]

29 Đọc thêm

Đề thi thử đại học khối BD có đáp án của trường THPT tam nông

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI BD CÓ ĐÁP ÁN CỦA TRƯỜNG THPT TAM NÔNG

Sở GD ĐT Phú Thọ
Trường THPT Tam Nông
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013 2014
MÔN: TOÁN KHỐI BD.
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):
Câu1 ( 2 điểm): cho hàm số y  x  x  m x  m
3 2 2
3
1. Khảo sát[r]

8 Đọc thêm

Tài liệu ôn thi đại hoc 2014

TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HOC 2014

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ BỔ KHUYẾTCHUYÊN ĐỀ : MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ THƯỜNG GẶPGiáo viên báo cáo : Phạm Đỗ HảiĐơn vị : Trường THPT Tây NamMỘT SỐ ĐỀ THI GẦN ĐÂY.BÀI TOÁN 1 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐPP : 1) Tìm điều kiện của tham số để hàm số luôn đồng biến ( nghịch biến) trên R (Thườn[r]

16 Đọc thêm

BÀI tập CHUYÊN đề TOÁN 9

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 9

PHẦN I: ĐẠI SỐCHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài[r]

44 Đọc thêm

Phương pháp lượng giác hóa trong giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình khó Đại học

PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÓ ĐẠI HỌC

Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]

19 Đọc thêm

Chuyên đề giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình luyện thi vào lớp 10

CHUYÊN ĐỀ GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI VÀO LỚP 10

Phương trình quy về phương trình bậc hai
a) Phương trình trùng phương
Là phương trình có dạng (a0)
Cách giải: Đặt x2 = t (t0) rồi đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t. Sau đó đối chiếu điều kiện để lấy t và từ đó thay trở lại để tìm x.
b) Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải:
Bước 1: Tìm điều[r]

17 Đọc thêm

Chapter 10 lý thuyết mạch 1 Lecture 10 Giới thiệu về biến đổi Laplace

CHAPTER 10 LÝ THUYẾT MẠCH 1 LECTURE 10 GIỚI THIỆU VỀ BIẾN ĐỔI LAPLACE

Lecture 10
Giới thiệu về biến đổi Laplace
Hàm xung
0 0
( ) 0
0 0
t
t t
t

 

   



for
for
for
 ( ) 1 t dt


 0  t
0 
t
1  ( )t 2
  ( ) ( ) 0 t t as

 0
( ) lim ( )
( ) 1
t t
t
 






2
Với điều kiện
Trường hợp đặc biệt của
Diện tích
Hàm xung Lựa chọn
Lựa c[r]

21 Đọc thêm

Chuyên đề giải phương trình tài liệu ôn thi vào lớp 10

CHUYÊN ĐỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TÀI LIỆU ÔN THI VÀO LỚP 10

Phương trình quy về phương trình bậc hai
a) Phương trình trùng phương
Là phương trình có dạng (a0)
Cách giải: Đặt x2 = t (t0) rồi đưa về giải phương trình bậc hai ẩn t. Sau đó đối chiếu điều kiện để lấy t và từ đó thay trở lại để tìm x.
b) Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải:
Bước 1: Tìm điều[r]

12 Đọc thêm

BÀI 25 TRANG 16 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

BÀI 25 TRANG 16 SGK TOÁN 9 - TẬP 1

Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a)  = 8;                     b) ; c)  = 21;             d)  - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0.  = 8  16x = 64  x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì  ≥ 0 với mọi giá trị của x nên  có nghĩa với mọi giá trị của x.           - 6 = 0  √[r]

2 Đọc thêm

tính đơn điệu hàm số và cực trị của hàm số

TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. y  f (x) đồng biến (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn điểm  (a, b).
2. y  f (x) nghịch biến (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn điểm  (a, b).
Chú ý: Trong chương trình ph[r]

20 Đọc thêm

Giải tích 12 (cả năm)

GIẢI TÍCH 12 (CẢ NĂM)

KHẢO SÁT HÀM SỐ
Vấn đề 1: Một số bài toán về hàm số đồng biến, nghịch biến:
1 Điều kiện để hàm số luôn luôn nghịch biến

. Nếu y’là hằng số có chứa tham số hay cùng dấu với hằng số thì điều kiện để hàm số luôn luôn đồng biến là: y’< 0
. Nếu y’ là nhị thức bậc nhất hay cùng dấu với nhị thức bậc nhất[r]

37 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 61 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 3 TRANG 61 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y= ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Hàm số y=  Tập xác định: (0; +∞). Sự biến thiên:  > 0, ∀x ∈ (0; +∞) nên hàm số luôn luôn đồng biến. Giới hạn đặc biệt: = 0, = +∞, đồ thị hàm[r]

2 Đọc thêm

BÀI 37 TRANG 78 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 37 TRANG 78 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: 37. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3;                        b) -5 < x < 5. Bài giải: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2. (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3. b) Tổng[r]

1 Đọc thêm

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 12 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0;               b) 5x2 – 20 = 0;                    c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0;         e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]

1 Đọc thêm

Cùng chủ đề