44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia
Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Câu 1 khảo sát hàm số là câu hỏi mặc định có trong mỗi đề thi tuyển sinh môn toán, cùng xem lại các bước thật kỹ nhé. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.Hiện nay bộ quy định trong đề thi các dạng hàm số sử dụng trong câu vẽ đồ thị là: hàm số bậc 3, hàm số[r]
ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011, ĐỀ VA DÁP ÁN MÔN LÝ 2011,
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Tóm tắt kiến thức 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. - Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu : - Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu: 2. Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên[r]
Cho hàm số Bài 9. Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (G). a) Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0 ; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vớ m tìm được. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung. Hướng dẫ[r]
Xác định giá trị của tham số m Bài 6. Xác định giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. Hướng dẫn giải: Tập xác định : Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì y'(2) = 0 ⇔ m2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m=-1 hoặc m=-3 - Với m = -1, ta có : x=0 hoặc x=2. Ta có bảng biến thiên : Trường hợp này[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba sau: Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba sau: a) y = 2 + 3x – x3 ; b) y = x3 + 4x2 + 4x ; c) y = x3 + x2+ 9x ; d) y = –2x3 + 5 ; Hướng d[r]
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2(5-2x) ; b) y= log3(x2-2x) ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải: Hàm số y = ( cơ số a dương, khác 1 đã cho) xác định khi và chỉ khi > 0. Vì vậy hàm số y= có tập xác định là tập nghiệm bất phương trình >[r]
Tính giá trị lớn nhất của các hàm số sau: Bài 4. Tính giá trị lớn nhất của các hàm số sau: a) ; b) Hướng dẫn giải: a) Tập xác định D = R. ; y' = 0 ⇔ x = 0 ; = 0 . Ta có bảng biến thiên : Từ bảng biến thiên ta thấy [r]
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y= ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Hàm số y= Tập xác định: (0; +∞). Sự biến thiên: > 0, ∀x ∈ (0; +∞) nên hàm số luôn luôn đồng biến. Giới hạn đặc biệt: = 0, = +∞, đồ thị hàm[r]
Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 4. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = logx; b) y = . Hướng dẫn giải: a) Đồ thị hàm số y = logx (cơ số 10) nằm hoàn toàn bên phải trục tung) nhận trục tung làm tiệm cận đứng), cắt trục hoành tại điểm (1;0) và đi qua điểm (10;1) (em có thể vẽ thêm điểm phụ (; -1).[r]
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a) y = 4 + 3x - x2 ; b) y =x3 + 3x2 - 7x - 2 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; d) y = -x3 + x2 - 5. Hướng dẫn giải: 1. a) Tập xác định[r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số phân thức: Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số phân thức: a) ; b) ; c) . Hướng dẫn giải: a) Tập xác định : R {1}; ; Tiệm cận đứng : x = 1 . Tiệm cận ngang : y = 1. [r]
Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau : a) y = 2x3 + 3x2 – 36x – 10 ; b) y = x 4+ 2x2 – 3 ; c) y = x + ; d) y = x3(1 – x)2 ; e)[r]
Tính đơn điệu của hàm số, khảo sát sự biến thiên, tính đơn điệu của hàm số Định nghĩa Hàm số f xác định trên K. Với mọi x1, x2 thuộc K: x1 > x2 Nếu f(x1) > f(x2) thì f tăng trên K; nếu f(x1) < f(x2) thi f giảm trên K. Chủ ỷ: - Hàm số tăng hoặc giảm trên K đươcj gọi chung là hàm số đơn[r]
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= ; b) y= ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải a) y= xác định khi 1-x > 0 ⇔ x< 1. Tập xác định là (-∞; 1). b) y= xác định khi 2-x2 > 0 ⇔ - < x < . Tập xác định là (-; ). c) y= xác định khi x2-1# 0[r]
Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: Bài 5. Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ( x > 0). Hướng dẫn giải: a) y = = . Tập xác định D = R. Ta biết rằng hàm số liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm này. T[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: Bài 2. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) Tập xác định : D = R { 1 }. > 0, ∀x 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng : (-∞ ; 1), (1 ; +∞). b) Tập xác định : D =[r]