1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Chứng minh rằng Bài 3. Chứng minh rằng hàm số y = đồng biến trên khoảng (-1 ; 1) và nghịch biến trên các khoảng (-∞ ; -1) và (1 ; +∞). Hướng dẫn giải: Tập xác định : D = R. y' = => y' = 0 ⇔ x=-1 hoặc x=1. Bảng biến thiên : Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-1 ; 1); nghịch[r]
Bài 3. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: Bài 3. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: a) Phần thực của z bằng -2; b) Phần ảo của z bằng 3; c) Phần thực của z thuộc khoảng (-1; 2); d) Phần ảo của z thuộ[r]
Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = 4x ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Đồ thị hàm số y = 4x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành, cắt trục tung tại các điểm (0;1), đi qua điểm (1;4) và qua các điểm (; 2), (; ), (-1; ). Đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. b)[r]
Bài 5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: Bài 5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: a) |z| = 1; b) |z| ≤ 1; c) 1 < |z| ≤ 2; d) |z| = 1 và phần ảo của z bằng 1. Hướng dẫn g[r]
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng. Lý thuyết sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Tóm tắt lý thuyết Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng. 1. Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K ⇔ ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 thì f(x1) < f(x2). Hàm số y = f(x) nghịch biến ([r]
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Đề số 027 ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 2. Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường tiệm cận đứng y=2, tiệm cận ngang x =2[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Trần Nhân Tông năm 2014 Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y = ¼ x3 – 3/2 x2 + 5 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2, Tìm các giá trị của m để phương trình x3 – 6x2 + m[r]
Cho hàm số Bài 9. Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (G). a) Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0 ; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vớ m tìm được. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung. Hướng dẫ[r]
Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b - Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b (a, b ε R và i2 = -1) - Số phức bằng nhau a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d - Số phức z = a + bi được biểu diễn bới điểm M(a;b) trên mặt phẳng toạ độ. - Độ dài của là môđun của số phức z, kí hi[r]
Mở đầu về số phức LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN Tab Toán học – Khóa Chuyên đề LTĐH – Chuyên đề Số phức 1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC Một số phức z là một biểu thức dạng z = a + bi, trong đó a, b là những số thực và số i thỏa mãn i2 = –1. Trong đó: i là đơn vị ảo. a được gọi là phần[r]
Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f(x) Tóm tắt lý thuyết 1. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f(x) a) Tìm tập xác định của hàm số. Xét tính chẵn, lẻ, tuần hoàn của hàm số để thu hẹp phạm vi khảo sát. b) Sự biến thiên : + Xét sự biến thiên của hàm số : - Tìm đạo hàm bậc nhất y' ;[r]
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2(5-2x) ; b) y= log3(x2-2x) ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải: Hàm số y = ( cơ số a dương, khác 1 đã cho) xác định khi và chỉ khi > 0. Vì vậy hàm số y= có tập xác định là tập nghiệm bất phương trình >[r]
Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau : a) y = 2x3 + 3x2 – 36x – 10 ; b) y = x 4+ 2x2 – 3 ; c) y = x + ; d) y = x3(1 – x)2 ; e)[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số Bài 5. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = -x3 + 3x + 1. b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận về số nghiệm của phương trình sau theo tham số m. x3 -[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a ; b) và điểm x ∈ (a ; b). Tóm tắt kiến thức. 1. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a ; b) và điểm x0 ∈ (a ; b). - Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0), ∀x ∈ (x0 - h ; x0 + h), x x0 thì ta nói hàm số f đạt cực đại tại x0 .[r]
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ[r]