KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ[r]
Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Câu 1 khảo sát hàm số là câu hỏi mặc định có trong mỗi đề thi tuyển sinh môn toán, cùng xem lại các bước thật kỹ nhé. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.Hiện nay bộ quy định trong đề thi các dạng hàm số sử dụng trong câu vẽ đồ thị là: hàm số bậc 3, hàm số[r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba sau: Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba sau: a) y = 2 + 3x – x3 ; b) y = x3 + 4x2 + 4x ; c) y = x3 + x2+ 9x ; d) y = –2x3 + 5 ; Hướng d[r]
Cho hàm số Bài 9. Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (G). a) Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0 ; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vớ m tìm được. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung. Hướng dẫ[r]
Cho hàm số Bài 6. Cho hàm số . a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b) Xác định m để tiệm cận đứng đồ thị đi qua a(-1 ; ). c) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. Hướng dẫn giải:[r]
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Tóm tắt kiến thức 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. - Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu : - Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu: 2. Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
TRANG 1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ KH ẢO SÁT THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP VỀ VẤN ĐỀ “VĂN HÓA ĐỌC” TRONG HỌC SINH – SINH VIÊN TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG[r]
Tính đơn điệu của hàm số, khảo sát sự biến thiên, tính đơn điệu của hàm số Định nghĩa Hàm số f xác định trên K. Với mọi x1, x2 thuộc K: x1 > x2 Nếu f(x1) > f(x2) thì f tăng trên K; nếu f(x1) < f(x2) thi f giảm trên K. Chủ ỷ: - Hàm số tăng hoặc giảm trên K đươcj gọi chung là hàm số đơn[r]
LUYỆN TẬP 15Bài 1: Cho hàm số .a) Khảo sát vẽ đồ thị khi .b) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt:c) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tamgiác vuông.Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:Bài 3: Tính theo a và b biết và[r]
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số: a) y= ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Hàm số y= Tập xác định: (0; +∞). Sự biến thiên: > 0, ∀x ∈ (0; +∞) nên hàm số luôn luôn đồng biến. Giới hạn đặc biệt: = 0, = +∞, đồ thị hàm[r]
Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau : a) y = 2x3 + 3x2 – 36x – 10 ; b) y = x 4+ 2x2 – 3 ; c) y = x + ; d) y = x3(1 – x)2 ; e)[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
Chứng minh rằng Bài 3. Chứng minh rằng hàm số y = đồng biến trên khoảng (-1 ; 1) và nghịch biến trên các khoảng (-∞ ; -1) và (1 ; +∞). Hướng dẫn giải: Tập xác định : D = R. y' = => y' = 0 ⇔ x=-1 hoặc x=1. Bảng biến thiên : Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-1 ; 1); nghịch[r]
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2(5-2x) ; b) y= log3(x2-2x) ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải: Hàm số y = ( cơ số a dương, khác 1 đã cho) xác định khi và chỉ khi > 0. Vì vậy hàm số y= có tập xác định là tập nghiệm bất phương trình >[r]
Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: Bài 5. Tính giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ( x > 0). Hướng dẫn giải: a) y = = . Tập xác định D = R. Ta biết rằng hàm số liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm này. T[r]
Xác định giá trị của tham số m Bài 6. Xác định giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 2. Hướng dẫn giải: Tập xác định : Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì y'(2) = 0 ⇔ m2 + 4m + 3 = 0 ⇔ m=-1 hoặc m=-3 - Với m = -1, ta có : x=0 hoặc x=2. Ta có bảng biến thiên : Trường hợp này[r]
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a) y = 4 + 3x - x2 ; b) y =x3 + 3x2 - 7x - 2 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; d) y = -x3 + x2 - 5. Hướng dẫn giải: 1. a) Tập xác định[r]
Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = 4x ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Đồ thị hàm số y = 4x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành, cắt trục tung tại các điểm (0;1), đi qua điểm (1;4) và qua các điểm (; 2), (; ), (-1; ). Đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. b)[r]
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số: Bài 4. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số y = x3 – mx2 – 2x + 1 luôn luôn có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. Hướng dẫn giải: y’ = 3x2 – 2mx – 2 , ∆’ = m2 + 6 > 0 nên y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu[r]