I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
1. Đặt vấn đề MỞ ĐẦU Chè không chỉ s d ng với m đ ò ý ĩ ă ườ b o ệ ỏe o ười, do có tác d ng quan trọ ư ò ố ư bệnh về huy t áp, tim mạch, đường ruộ ă ệng, làm ch o o ă ổi thọ và được s d ng hiệu qu[r]
6.2. TRƯỜNG HỢP NÚT GIAO HÌNH THOI KH Á C MỨC CHO RẼ TR Á I BÁNT R ự C T IẾ PĐặc điểm của của đường rẽ trái bán trực tiếp là xe rẽ trái thực hiện bằng cách đầutiên rẽ phải, tiếp theo là rẽ trái để nhập vào dòng xe đi thẳng của đường chính khác.239C ó ha cá c h c ấ[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
UBND HUYN KINH MễNPHềNG GIO DC V O TO THI CHN HC SINH GIIMụn: Vt lớ Lp 9Nm hc 2015-2016Thi gian lm bi 120 phỳtCõu 1: (2,5 im): Ba qu nng ng cht cú khi lng ln lt l m 1 = 200g, m2 =300g v m3= 500g c nung núng n cựng nhit T. Th qu nng 200g vo bỡnhcha M (kg) nc cú nh[r]
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau. 1. Tính chất Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và góc kề của tam giác kìa thì hai tam giác đó bằng nhau. ∆ABC và ∆ A'B'C ' có: Hệ quả: - Hệ quả 1: N[r]
Bài 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy lập phương trình các mặt phẳng.a) Qua A(a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c) .b) Qua A(4; 7;10) và định trên ba trục tọa độ các đoạn bằng nhau.Bài 14. Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau:a) Đi qua điểm <[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Bài 28. Trên hình 89 có bao nhiêu tam giác bằng nhau. Bài 28. Trên hình 89 có bao nhiêu tam giác bằng nhau. Giải: Tam giác DKE có: ++=900 (tổng ba góc trong của tam giác). +800 +400=1800 =1800 -1200= Nên ∆ ABC và ∆KDE có: AB=KD(gt) ==600và BE= ED(gt) Do đó ∆ABC= ∆KDE(c.g.c) Tam giác MNP khô[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Bài 26. Xét bài toán: " Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rẳng AB//CE'. Bài 26. Xét bài toán: " Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rẳng AB//CE'. Dưới đây là hình vẽ[r]
Bài 30. Trên hình 90, các tam giác ABC và A'BC có cạnh chung BC= 3cm cạnh chung BC = 3cm, CA=CA'= 2cm, Bài 30. Trên hình 90, các tam giác ABC và A'BC có cạnh chung BC= 3cm cạnh chung BC = 3cm, CA=CA'= 2cm,== 300nhưng hai tam giác đó không bằng nhau. Tại sao ở đây không áp dụng trường hợp cạnh gó[r]
Bài 34. Trên mỗi hình 98,99 có tam giác nào bằng nhau? Vì sao? Bài 34. Trên mỗi hình 98,99 có tam giác nào bằng nhau? Vì sao? Giải: Xem hình 98) ∆ABC và ∆ABD có: =(gt) AB là cạnh chung. =(gt) Nên ∆ABC=∆ABD(g.c.g) Xem hình 99) Ta có: +=1800 (Hai góc kề bù). + =1800 (Hai góc kề bù) Mà =(gt) Nên =[r]
Bài 1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây. Bài 1. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Bài giải: Hình 1. Ba góc là góc A, góc B, góc C Ba cạnh là AB, AC, BC Hình 2. Ba góc là : góc D, góc E, góc G Ba cạnh là: DE, DG, EG Hình 3.[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2014 THCS Quỳnh Lập Câu 1.(1,5 điểm): Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 ) a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn. Câu 2.([r]
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. 1. Tính chất Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. ∆ABC và ∆A'B'C' có 2. Áp dụng vào ta[r]
Bài 37. Trên mỗi hình 101,102,103 có tam giác nào bằng nhau? Vì sao? Bài 37. Trên mỗi hình 101,102,103 có tam giác nào bằng nhau? Vì sao? Giải: Tính các góc còn lại trên mỗi hình trên ta được: =600,=700,=400 =700,=800,= 800 Ta được: ∆ABC và ∆FDE(g. c.g) Vì = BC=DE = ∆NQR= ∆RPN(g.c .g) Vì =([r]
Bài 3. Cho hình thoi ABCD Bài 3. Cho hình thoi ABCD có = . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là lục giác đều. Hướng dẫn giải: ABCD là hình thoi, = nên = , = .EAH là tam giác đều (vì tam giác cân có một góc ) nên = , = . Cũng t[r]
Bài 42. Cho tam giác ABC có... Bài 42. Cho tam giác ABC có = 900, kẻ AH vuông góc với BC(H∈BC). C ác tam giác AHC và BAC có AC là cạnh chung, là góc chung, ==900, nhưng hai tam giác không bằng nhau. Tại sao ở đây không áp dụng trường hợp góc cạnh góc để kết luận ∆AHC= ∆BAC? Giải: Các tam g[r]