TCVN 4418:1987Quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị phải tuân theo tiêu chuẩn hiện hành.hình thành các cụm kinh tế r xã hội phục vụ liên xã( các trung tâm kinh tế r xã hộir l|u thông phân phối của các tiểu vùng sản xuất r dân c|), phù hợp với trình độquản lí và trình độ phát triển lực l|ợng sản xuất[r]
Những cụm từ kinh điển trong bài thi TOEICCác em ơi hôm nãy chúng mình sẽ cùng nhau điểm lại những cụm từ kinh điển của bài thiTOEIC nhé. Đây cũng là 1 mẹo khi chúng ta luyện thi TOEIC đó!1. Prior to (=before)Ví dụ: Ở phần 4 đề thi TOEIC, tình huống thông báo ở sân bay/ ga tàu rất hay[r]
To have a snowballs chance in hell (informal) to have no chance of doing or having something. Thành ngữ này có nghĩa đen là làm quả cầu tuyết ở địa ngục lửa, ám chỉ không có cơ hội làm gì, làm điều gì vô vọng. Ví dụ: You have a snowballs chance in hell of winning the lottery. Cậu trúng xổ số thì ch[r]
D−ới đây là danh sách các chuyên gia tham gia nghiên cứu dự án STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG TÁC CHỨC DANH TRONG TỔNG THỂ I _THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CHỨC DANH CỦA TỔNG THỂ: _ 1 Nguyễn Văn Thu[r]
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng cho giao tiếp tiếng anh
be able to do sth: có thể làm được việc Be about to do sth: sắp làm việc gìBe about: quanh quẩn đâu đây, loanh quanh đâu đây thôi by accident: tình cờ, ngẫu nhiênin accordance with: theo đúng vớion account of : vìAll the same: dù sao đi nữa
nhất định và kết thúc tại các đầu mút của các tuyếnống. Vì vậy, tại một chỗ bất kỳ trên mạng l-ới bị hhỏng thì toàn bộ khu vực phía sau (theo h-ớng n-ớcchảy) sẽ bị mất n-ớc. Rõ ràng mức độ an toàn cấp n-ớclà thấp, song mạng l-ới cụt lại có -u điểm là tổngchiều dài đ-ờng ống ngắn, công[r]
TRANG 1 CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH 1 depending on/upon phụ thuộc vào, lệ thuộc vào 2 down time thời gian chết 3 due to because of; by/in virtue of; by reason of; owing to; consequent on;[r]
Đỗ Xuân Hoàng TOEIC180 cụm từ trong part 1 TOEICTest 11.Lighting a fire2. Working with a wheel3.Construcion equipment on the field4. Signs along the roadside5. Along the edge of the street6. Lined up to get into the building7. Crowed on the walkway8. Chopping wood9. Hiking in the woods10. The[r]
... đực, Cụm động từ Cụm động từ tổ hợp từ động từ từ khác kèm tạo thành Ví dụ:đùa nghịch sau nhà, Cụm tính từ Cụm tính từ tổ hợp từ tính từ từ khác kèm tạo thành Ví dụ:vẫn trẻ niên, Cấu tạo từ Từ... động: Chuyển từ (hoặc cụm từ) đối tượng hoạt động lên đầu câu thêm từ bị, hay vào sau từ (cụm từ) Ch[r]
to have a cough: bị ho to have a fever: bị sốt to have a headache: bị nhức đầu to have a stuffy nose: nghẹt mũi to have a runny nose: sổ mũi to have a stomachache ~ sore tummy: đau dạ dày to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió to have tonsi[r]
- N-ớc dùng cho nhu cầu sinh hoạt :N-ớc dùng phòng chống cháy theo tiêu chuẩn hiện hành, n-ớc dùng chochữa cháy bên trong với 2 cột n-ớc chữa cháy đồng thời, mỗi cột n-ớc chữa cháycó l-u l-ợng 2,5l/s, nh- vậy:qCC = 2 2,5 = 5 (l/s).- Giải pháp cấp n-ớc bên trong công trình.Sơ đồ phân phối n-ớc đ-ợc t[r]