Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Fb: https:www.facebook.comNguyenBaTuan.gvToan Trang | 1 Câu 1: Số phần tử của tập hợp A n Z n n n n { ,2 5 8 17 6 0} 4 3 2 là: Đs:………3…. Câu 2: Với A (2 ; 0 ; 1), B(1 ; 2 ; 3), C(0 ; 1 ; 2). Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
ĐS: a/ C2H6Ob/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67%Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịchNaOH 0,3M.a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ab. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì thu đư[r]
So sánh:a) (-7) . (-5) với 0;b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). 82. So sánh: a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2); c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10). Bài giải: Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả. ĐS: a) (-7) . (-5) >[r]
Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2.4. b) ĐS: 28. c) HD: Đổi 12,1.360 thành 121.36. ĐS: 66 d) ĐS: 18.
Câu 1. Giải hệ phương trình ( ) 3 2 2 2 1 2 7 7 3 6 12 2 2 x xy x y x y y x x y + + = + + + − + = − − Đs: ( x; y) = (−9;−9) Câu 2. Giải hệ phương trình ( )( ) 2 2 2 6 2 3 2 15 x y xy x y y x x x x y y − − + = + + + + + = Đs: ( x; y) = {(1;1), (6;6)} Câu 3. Giải hệ phương trình ( )[r]
CHƯƠNG III: BÀI TẬP................................................................................................... 573.1. Dùng phương pháp tách biến để giải các bài toán ................................................. 573.2. Dùng phương pháp phép biến đổi Fourier để giải các bài toán .........[r]
Bài 2. So sánh: a) 2 và √3 ; b) 6 và √4 ; c) 7 và √47. Bài 2. So sánh a) 2 và √3 ; b) 6 và √41 ; c) 7 và √47. Lời giải. HD. Viết mỗi số nguyên thành căn bậc hai của một số. a) 2 = √4. Vì 4 > 3 nên √4 > √3 hay 2 > √3. b) ĐS: 6 < √41 c) ĐS: 7 > √47
Bài 9. Tìm x biết: Bài 9. Tìm x biết: a) = 7 ; c) = │-8│; c) = 6; d) = │-12│; Hướng dẫn giải: a) Ta có = │x│ nên = 7 │x│ = 7. Vậy x = 7 hoặc x = -7. b) HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8. c) HD: Chú ý rằng = . ĐS: x = 3 hoặc x = -3. d) ĐS: x = 4[r]
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2) của p trình: (KA2002).
ĐS: . 2. Giải phương trình: (Khối A_2003) ĐS: 3. Giải phương trình: (Khối A_2005) ĐS: 4. Giải phương trình: (Khối A_2006) ĐS: 5. Giải phương trình: (Khối A_2007) ĐS: 6. (Khối A_2008)
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]