A-rậpBát-đaẤn ĐộChú ý:Tênriêng : viết hoa.Ghi tên bài vào giữa dòng.Chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô ly. Viết hoa các chữ cái đầu câu.Ngồi viết đúng tư thế.Bài 3:Tìm mỗi tiếng thích hợp có thể điền vào ô trốngđể hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, cácô số 1[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
Phần I : ( 6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ =..........kg A. 52 B. 502 C. 5200[r]
Phần I : ( 6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5 tấn 2 tạ =..........kg A. 52 B. 502 C. 5200[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài giải: Mỗi số tự nhiên cần lập là số tự nhiên[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]
Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu 76. Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4. Em hãy giúp Nga làm điều đó. Bài giải: 2 . 2 - 2 . 2 = 0 hoặc 22 – 22 = 0 hoặc (2 + 2) – 2 . 2 = 0 hoặc (2 – 2) + (2 – 2) = 0,[r]
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Bài 2. Chiều dài một cái cầu là l = 1745,25 m ± 0,01 m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25. Hướng dẫn giải: Độ chính xác của số đo là m. Chữ số 5 ở hàng phần trăm nên không đáng tin ta phải bỏ và theo quy tắc làm tròn. Cộng thêm 1 đơn vị và[r]
Đố: Số 142 857 có tính chất rất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 39. Đố: Số 142 857 có tính chất rất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 2, 3, 4, 5, 6, em sẽ tìm được tính chất đặc biệt ấy. Bài giải: 142 857 . 2 = 285714; 142 857 . 3 = 428571; 142 857 . 4 = 571428; 142 857 . 5 = 714285; 142[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: 106. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3;b) Chia hết cho 9. Bài giải: a) Muốn viết số nhỏ nhất có năm chữ số thì số đầu tiên phải là chữ số nhỏ nhất có thể được, chữ số đó phải là 1. Chữ số thứ hai là chữ s[r]
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 1. Hd: + Gọi số cần tìm là , (a, b, c là các chữ số từ 0 đến 9, a khác 0). Ta có: b = c 2 + 2. Chữ số[r]
Cách viết chuẩn số gần đúng a là cách viết mà tất cả các chữ số của nó đều đáng tin. Lý thuyết về số gần đúng. Sai số. Tóm tắt lý thuyết 1. Số gần đúng Số biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều sai lệch với số đúng a gọi là số gần đúng của số . 2. Sai số[r]
Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999) ... 3. Số tự nhiên nhỏ nhất[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Câu 1: Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.Câu 2: Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau ?Câu 3: Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lí[r]
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]
Từ một hộp chứa năm quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, lấy ngẫu nhiên liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp theo thứ tự từ 7. Từ một hộp chứa năm quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, lấy ngẫu nhiên liên tiếp hai lần mỗi lần một quả và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. a) Mô tả không gian mẫu.[r]