nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm rachâu Mĩ.Chị hương say sưa kể rồi kết thúc :-Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.Nghe vậy Sơn bỗng nghệt mặt ra rồi trầm trồ:- Sao mà chị có trí nhớ tốt thế?Hoạt động 3: củngcố, dặn dò.- Nhớ những từ ngữ vừa ôn.- Kể lại cho người thân nghetruyện vui T[r]
Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: a) tại x = -√2; b) tại a = -2, b = -√3. Hướng dẫn giải: a) = √4. = 2(1 + 6x+ ). Tại x = -√2, giá trị của là 2(1[r]
Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2014 THPT Đầm Dơi Câu 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: Câu 2 (0,5 điểm). Tìm nghiệm phương trình tanx – 3cot x = 0 trên đoạn [0;4] Câu 3 (1,5 điểm) Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4;[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Một hộp chứa bốn cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên hai 3. Một hộp chứa bốn cái thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ. a) Mô tả không gian mẫu. b) Xác định các biến cố sau. A: "Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn"; B: "Tích các số trên hai thẻ là số chẵn". Bài giải: Phé[r]
Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích các chữ số hàng đơn vị của các thừa số tron[r]
t ch÷ sè 11không có hai chữ số 0 nào đứng liên tiếp, chữ số 0 không đứng cuối).Viết 2010 chữ số 1 thành một dãy và viết các chữ số 0 vào giữa 2 chữ số 1 liên33tiếp, không có 2 chữ số không nào viết cùng vào một vị trí (giữa hai
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI. ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II. TÍNH CHẤT:1. Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9 ; không thể có chữ số tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2. Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương[r]
Đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Toán 2015 Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y = f(x) = (cosx – sinx)/(2cosx + √3) Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số [r]
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO THCS PHẦN: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY PHẦN 2: DẠNG TOÁN TÌM SỐ VÀ CHỮ SỐ I. DẠNG TÌM CHỮ SỐ: Bài 1: a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: b) Tìm chữ số hàng trăm của số: Giải: a) Ta có:
Như vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên ti[r]
Bộ đề toán rời rạc Bài 1. Đếm số n gồm 2 chữ số, nếu: a. n chẵn Gọi AB là số thỏa mãn yêu cầu Vậy A có 9 cách chọn {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} (không chọn 0, vì chọn 0 thì số này có 1 chữ số) B có 5 cách chọn {0, 2, 4, 6, 8} Theo nguyên lý nhân, ta có : 9 x 5 = 45 số b. n lẻ gồm 2 chữ số khác nhau G[r]
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ +SỐ VÀ CHỮ SỐ I. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9. 2. Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9) Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999) Có 9000 số có 4 chữ số: (từ số 1000 đến 9999)…[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán tỉnh Thanh Hóa năm 2015 Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số b) Tìm m để phương trình x4 – 2x2 = m[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]