êm vào một số cổng logic cần thiết ta đã có 1 mạch có thể cộng hay trừ tuỳ theo ngõ vào điều khiển CT Khi CT = 0, các cổng EXOR có 1 ngõ ở thấp nên cho số B qua không bị đảo, tức là mạch thực hiện phép cộng Khi CT = 1, các cổng EXOR có 1 ngõ ở cao nên hoạt động như 1 cổng[r]
và B = b3b2b1b0. Kết quả so sánh có thể là A=B hay A>B hay A<B, như vậy mạch so sánh sẽ có 3 tín hiệu ra biểu thị kết quả so sánh tương ứng với 1 trong 3 trường hợp trên. Ngoài các ngõ vào nhận 2 số nhị phân cần so sánh còn có các đầu vào điều khiển. Để thực hiện v[r]
Chương 1. Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính10 / 4406/07/20114.3. Hệ đếm cơ số a bất kỳ Sử dụng a ký hiệu để biểu diễn Ký hiệu có giá trị nhỏ nhất là ‘0’ Ký hiệu có giá trị lớn nhất là a-1 Giá trị của chữ số thứ n bằng số đó nhân với giá trị của vị trí Giá trị của vị trí = an[r]
10101 = -5• Số bù 1 – flip every bit to represent negative11010 = -5• Trong cả 2 trường hợp , MSB biễu diễn dấu: 0=dương, 1=âmNguyen Van Tho – Duy Tan University.Số bù 2• Hạn chế của 2 cách biểu diễn trên• Có 2 cách biểu diễn số 0 (+0 and –0)• Mạch tí[r]
Giáo án Đại Số 7 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục Tiêu:- HS năm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.- Có kó năng cộng, trừ hai số hữu tỉ nhanh và chính xác.- Có kó năng áp dụng được quy tắc chuyển vế.II. Chuẩn Bò:- GV: SGk, thước t[r]
Giáo án Đại Số 7 GV: Đỗ Thừa TríI. Mục Tiêu:- HS năm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.- Có kó năng cộng, trừ hai số hữu tỉ nhanh và chính xác.- Có kó năng áp dụng được quy tắc chuyển vế.II. Chuẩn Bò:- GV: SGk, thước t[r]
⇒ < + <+⇒ < <hay: x < z < y*Gv: Như vậy trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp Q giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kỳ bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ.Đây là sự khác nhau că[r]
Bài 2.5: Bộ cộng 1. Bộ cộng nửa. Là mạch điện thực hiện phép cộng nửa, tức là phép cộng 2 số 1 bit. Phân tích yêu cầu: + Đầu vào: + Đầu ra: 2 số nhị phân 1 bit ai và bi Si là tổng, ci là số nhớ sang bit trọng số lớn hơn. Bảng chân lý:aibiSi[r]
Phép cộng và phép nhân số phức(a + bi) + ( c + di) = (a + c) + (b + d)i;(a - bi) + ( c - di) = (a - c) + (b - d)i;(a + bi)( c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i.Nhận xét- Phép cộng và phép nhân số phức được thực hiện tương tự như đối với số thực, với chú ý i2 = -1 .- Với mọi z, z’ ε C, ta[r]
kÝnh chµo quý thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinhKIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨNêu định nghĩa số phức ? Lấy ví dụ minh họa.Một biểu thức có dạng a+bi, trongđó a, b là các số thực, i2=-1 được gọi là một số phức.Đối với số phức z=a+bi, ta nói a là phần thực, b là phần ảo củ[r]
Figure 5: Các quy tắt của IEEE 754 11 Figure 6: Quy tắt IEEE 754 12 Figure 7: Các phép toán trên Đại Số Bool 13 Họ và Tên: Nguyễn Ngọc Dũng – HCMUS Lớp : 09CK1 - MSSV: 0961027 2 | P a g e Tràn số + Tràn số đối với số ko dấu: nhớ ra 1 bit + Tràn số với số[r]
ảnh hưởng rất lớn đến kết quả học tập và ảnh hưởng đến việc giảng dạy của giáo viên.Đến năm học 2006- 2007, lớp 2A do tơi chủ nhiệm vẫn có tình trạng học sinh thườnglàm sai hoặc khơng làm được cộng, trừ có nhớ (lớp có 05/30 em).Bản thân tơi rất bâng khng, lo lắng, thơng báo với[r]
Có : 5 bạn nữ - Học sinh đọc lại bài toán và bài giải Bài 3 : Thực hiện tương tự bài 2 -Nhìn tóm tắt – học sinh đọc được bài toán “ Có 2 con gà trống và 5 con gà mái . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng (trừ ) hai[r]
= (2 + 3i)(2 + 3i ) = 2.2 + 2.3i + 3i.2 + 3i.3i= 4 + 12i + 9(-1)= -5 + 12i = += +z a biz ' c di+ = + + +z z ' (a c) (b d)i zz'=(ac-bd)+(ad+bc)i − = − + −z z ' (a c) (b d)i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là[r]
z a biz ' c di+ = + + +z z ' (a c) (b d)i zz'=(ac-bd)+(ad+bc)i − = − + −z z ' (a c) (b d)i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là biến và thay i2= -1). * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộn[r]
Yêu cầu hs đọc đề, phân tích đề, nhận ra dạng toán, nêu cách giải dạng toán đóBài 5: Dành cho hs khá- giỏi:Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 bên trái số đó thì ta được số mới và tổng của số mớivới số cần tìm là 150.Yêu cầu hs đọc đề, phân t[r]
Đáp số: 800 đồngCộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)5. Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +. - , =, emhãy lập các phép tính đúng.Bài làm315 + 40 = 35540 + 315 = 355355 – 40 = 315355 – 315 = 40Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)CỦNG CỐ- Em hãy nêu c[r]
- Quan sát, nhắc lại cách làm- Cách 2 đơn giản và tiết kiệm giấy hơn.* HĐ 2: Hs thực hành- Cho hs thực hành trên giấy thủ công - Thực hành, hoàn thiện sản phẩm.- Quan sát, giúp đỡ hs.* HĐ 3: Trng bày sản phẩm- Cho hs trng bày sản phẩm theo tổ. - Trng bày sản phẩm- Chấm điểm một số[r]
II. Tính chất: 1. Tính chất giao hoán: Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Công thức tổng quát: a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp: Kết luận: Khi cộng tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng hai số còn lại. Công thức tổng quát: (a[r]