UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì hiện tại hoàn thành 2UNIT 8 thì h[r]
Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD)-Present perfect continuous and simple present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động[r]
1 PRESENT TENSE (CONT.) C. THE PRESENT PERFECT TENSE I. FORM : S + have/has + PII II. USES 1. Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại (có thể tiếp tục trong tương lai) - Có các từ chỉ thời gian đi cùng như: ever, never, up to now, so far, I have received[r]
ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone plans to knock d[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until now.Harr[r]
Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁPTHÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH(THE PRESENT PERFECT TENSE)1. Hình thức và cách dùng.A. Hình thức.Thì hiện tại hoàn thành được lập bởi thì hiện tại của have + quá khứ phân từ (past participle).I have worked. (Tôi đã làm việc) v.v…Quá khứ phân[r]
CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH1. The Sound of Music (become)................................. a timeless film classic.2. Laura never (win)................................. a beauty contest.3. I (listen)................................. to the new Tom Waits CD yet.4. (you see)..[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnBài tập thì hiện tại đơn[r]
BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄNI/ Put the verbs into Present Continuous Tense:1. John (not read) ________ a book now.2. What you (do) ________ tonight?3. Jack and Peter (work) ________ late today.4. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.5. Maria (sit) ________ ne[r]
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Thì hiện tại hoàn thành: - Trong tiếng Anh cổ, một vài hình thức hiện tại hoàn thành được lập với be, không phải với have: Ví dụ: Winter is come. The potatoes are all gone.[r]
bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnbài tập thì hiện tại đơn[r]
Tạm dịch: Đầu tiên giảng viên hướng dẫn sinh viên viết luận văn mà không chuẩn bị outlineQuestion 30: Đáp án DSự thật là trong quá khứ bạn đã bỏ lỡ mất bữa tiệc. Nên câu điều kiện phải là dùng là câu điều kiện loại 3:mệnh đề if chia ở thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề chính chia ở dạng would +[r]
morning.SAI:They are always trying to help him. We are studying every day.ÐÚNG:They always try to help him.We study every day.The game starts in ten minutes.My class finishes next month. Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), ever[r]
=> Đáp án BTạm dịch: Thành thật mà nói, tôi muốn bạn không làm bất cứ điều gì về nó trong thời gian này.Question 64: DPhần điền khuyết cần đại từ quan hệ chỉ địa điểm => chọn “where”Đáp án DTạm dịch: Điện Biên Phủ là nơi quân đội ta giành được một chiến thắng vang dội vào năm 1[r]
mệnh đề quan hệDựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent”Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng.29: BTo be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì In pulic places: ở nhữg nơi công cộngDịch: Nhiều người vẫn có thó[r]
để nhấn mạnh sự việc 1 xảy ra hoàn thành trước sự việc 2 ở tương lai. After I have passed the next exam, I will go on holiday. 5. As soon as / just after / just as: ngay sau khi + As soon as / Just as / just after + S + quá khứ hoàn thành + S + quá khứ đơn + As soon as / Just as / ju[r]
- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau mộthành động khác trong quá khứEx: I called my dad as soon as I arrived to Hanoi(Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội)- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện[r]