She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt[r]
Thì hiện tại đơn (the present simple)a) Cách dùng:Thì hiện tại đơn được dung để diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại, 1 thói quen hoặc 1 chânlí hiển nhiên.b) Dấu hiệu nhận biết:Cách 1: dựa vào cách sử dụngCách 2: dựa vào các trạng từ chỉ tần suất: -Every day/ week/ month/ m[r]
Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. Wha[r]
Tổng hợp thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn(tiếp)-Present continuous and present simple A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những đ[r]
Luyện tập về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn 1.Where ___________you(live)____________? -I (live)______________in Xuan Hoa town. 2.What _______________he (do) ______________now? -He (water)_________________flowers in his garden. 3.What _______________she (do)___[r]
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? S[r]
Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó còn được dùng để diễn tả những hành động mang tính tạm thời. Thì này là thì một trong những thì cơ bản. * Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + TO BE + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục củ[r]
- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gìTạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớmhơnQuestion 88: Đáp án AĐáp án A. have been improvedDùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, liên quan[r]
Browning, cặp vợ chồng này đi đến Ý nơi họ sống và viết.Question 21. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành động làm việc phải ởthì QKH[r]
Tạm dịch: John đã nói rằng sẽ tới thăm tôi vào ngày mai.Đáp án: DQuestion 3. CKiến thức: cấu trúc đi với “expect”Giải thích:expect to V: kì vọng làm gìexpect to be P2: kì vọng được làm gìTạm dịch: Anh ấy đã kì vọng được đề cử cho một giải thưởng Oscar, nhưng anh ấy đã không được.Đáp án: CQuestion 4.[r]
morning.SAI:They are always trying to help him. We are studying every day.ÐÚNG:They always try to help him.We study every day.The game starts in ten minutes.My class finishes next month. Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often, sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), ever[r]
Các dạng câu hỏi về Bài tập về Hiện tại đơn Hiện tại Tiếp diễn Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn, dành cho các bạn học sinh sinh viên, hoặc thầy cố giáo cần
GIÚP TRÍ NHỚ TIẾNG ANH LỚP 8, 9, 10, 11,12ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐẠI HỌCBy Teacher Phạm Phú Dũng – Trần Quý Cáp Senior High School, Hôi An TownTTTHÌ KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH NGHI VẤNTỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG1HIỆN TẠI ĐƠN BE amS + is are amS + is + not are Am Is + S ? Arealways, often, usually,[r]
GIÚP TRÍ NHỚ TIẾNG ANH LỚP 8, 9, 10, 11,12ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ ĐẠI HỌCBy Teacher Phạm Phú Dũng – Trần Quý Cáp Senior High School, Hôi An TownTTTHÌ KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH NGHI VẤNTỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG1HIỆN TẠI ĐƠN BE amS + is are amS + is + not are Am Is + S ? Arealways, often, usually,[r]
mệnh đề quan hệDựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent”Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng.29: BTo be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì In pulic places: ở nhữg nơi công cộngDịch: Nhiều người vẫn có thó[r]
Đáp án CTạm dịch: Anh thường bảo các em cẩn thận khi chơi thể thao dưới nướcQuestion 51:A“ jobs” là danh từ đếm được nên loại đáp án B và C“because some robots will do the same jobs as people “(bởi vì một số robot sẽ làm những công việcgiống như con người) => loại đáp án DĐáp án ATạm dịch: S[r]
Bđuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quenbiết chúng tôi.To be acquainted with sb: có quen biết ai.Câu đề bài: Niềm tin cho rằng một người đàn ông ở đầu tuổi 20 cần phải có mộtlựa chọn nghề nghiệp chắc chắn phản ánh quan điểm phổ biến rằng sự phát triển là3Ađã tr[r]