ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiIII) Điền vào chỗ trống các từ this, last, today hoặc yesterday.Example: Last month prices went up, but this month they have fallen a little.1) It’s been dry so far this Week, but last week was very wet.2) I went shopping earlier today an[r]
Yesterday afternoon. Melanie (6) told (tell) me about it last night.Harriet:Last night! (7) You knew (you / know) about it last night, and (8) you didn’t tell(you / not / tell) me!Tom:Well, (9) I didn’t see (I/ not/ see) you last night. And (10) I hasn’t seen (I / not /see) you today, until n[r]
DẠNG 1 : ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) Dạng này có các mẫu sau đây , công thức thì không có nên mình chỉ đưa ra các ví dụ trong đó có các chổ tô màu là những dấu hiệu để nhận dạng ra công thức.1. This is the first time I have seen him[r]
THE END1. Samuel started keeping a diary in 1997. Samuel has kept a diary since 1997 (d4)Prepared and Collected by Thach SanhPage 9English 9 rewrite sentence: present perfect vs present simple tense2. We started learning English fìve years ago. We have learned English for five years. (d4)3. I bega[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gìTạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớmhơnQuestion 88: Đáp án AĐáp án A. have been improvedDùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ<[r]
ĐÁP ÁN BÀI TẬP NGỮ PHÁPQuestion 1. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành miêu tả một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. TrongQuestion trên, làm xong bài tập rồi mới đi ngủ; mà hành động đi ngủ lại xảy ra ở thì quá khứ đơn =&[r]
S + Ved/ V2 while S + was/ were + VingTạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.Đáp án: CQuestion 7. AKiến thức: Câu hỏi đuôiGiải thích:Câu hỏi đuôi là câu hỏi được thêm vào cuối mỗi câu, dùng để xác nhận lại thông tin hoặc tìm kiếm sựđồng tình. Nếu mệnh đề chính là khẳng đ[r]
1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present continuous)2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect, Present Perfect continuous)3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past Perfect continuou[r]
Các dạng câu hỏi về Bài tập về Hiện tại đơn Hiện tại Tiếp diễn Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn, dành cho các bạn học sinh sinh viên, hoặc thầy cố giáo cần
Thì hiện tại hoàn thành. (the present perfect)Cả hai thì hiện tại hoàn thành đơn (present perfect simple) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfect continuous) đều nói đến một hành động trong quá khứ có liên quan đến hiện tại, nh[r]
tổng hợp ngữ pháp cho kì thi ielts gồm có nhiều cấu trúc ngữ phá từ cơ bản đến nâng cao như các cấu tạo về danh từ động từ tính từ hay cách sắp xếp và thứ tự của chúng trong câu,ngoài ra còn các cấu trúc về câu bị động,câu chủ đông,các thì như thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn,thì tương lai đơ[r]
sử dụng sai giới từ. + Tìm hiểu vị trí của tính từ phải trong câu. Hãy nhớ là tính từ được sử dụng để mô tả các danh từ và đại từ. Vì vậy, chúng phải được đặt là gần danh từ và đại từ. + Để ý vị trí của trạng từ trong câu. Hãy nhớ rằng trạng từ dùng để mô tả động từ, tính từ, trạng từ khác. Vì vậy[r]
Kinh nghiệm với bài tập điền từ Kỳ thi TOEIC Reading là một kỳ thi không hề đơn giản chút nào đối với người học tiếng anh như một ngôn ngữ thứ 2. Điều này là bởi vì người học cần giỏi ngữ pháp tiếng Anh Thông thường, câu cần phải đặt trong văn cảnh để có thể hiểu được ý nghĩa. Những phần c[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]
Week 4:Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại hoàn t[r]
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ vềdạng:- Ving nếu ở thể chủ động- V.ed nếu ở thể bị độngTạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.Câu 61: Đáp án DKiến thức câu điều kiệnTa dùng cầu[r]