What have you done? (the speaker is interested in the result of action) - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp ta đi tới 1 kết luận nào đó nhờ suy đoán. Your eyes are red. You have been crying. - Không dùng thì hiện tại hoàn thành [r]
I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + have has + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ Been: Phân từ II của “to be” Ving: Động từ thêm “ing” CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]
Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh n[r]
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Thì hiện tại hoàn thành: - Trong tiếng Anh cổ, một vài hình thức hiện tại hoàn thành được lập với be, không phải với have: Ví dụ: Winter is come. The potatoes are all gone.[r]
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa và cách dùng1) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tạiVí dụ: My parents have been travelling since early this morning. 2) Thì hiện tại <[r]
Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD)-Present perfect continuous and simple present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động[r]
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]
Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng là một cặp khiến nhiều sĩ tử đi thi phải đau đầu đây. Mời các bạn cùng xem qua kiến thức về cặp đôi này và làm một s[r]
Thì HTHT TD:- Key words: (Các dấu hiệu khác để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon.- I have been running all the afternoon- She has been hoping to meet him all day long- I am so tired. I have been se[r]
Với tài liệu này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn những kiến thức về những thì phổ biến trong tiếng anh, giúp các bạn tự tin hơn khi gặp những bài tập về chia thì hay những bài tập liện quan đến thì,...v...v.... Chúc các bạn học tốt Tiếng anh
Question 8. Chọn đáp án DGiải thích: Trong Question hỏi đuôi, khi vế trước dấu phẩy bắt đầu bằng “Let’s...” thì vế sau sẽ là “shall...”. (chỉ lời rủ, mời). Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủđịnh (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì[r]
- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gìTạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớmhơnQuestion 88: Đáp án AĐáp án A. have been improvedDùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, li[r]
v-ing? V- ing?7QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH S + had + V3-v-ed S + had not + V3-v-edHad + S + V3-ved?before, after, xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ 8QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN S + had been+ v-ing S + had not been+ v-ingHad + S + been+ v- ing? ing?9TƯƠNG LAIKhông xác địnhS[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
'I wuz gunna meet a gorgeous manTHÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÀNH CHO NHỮNG DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI Thì hiện tại tiếp diễn cho những dự định tương lai Những người nói tiếng Anh thường sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (chủ từ + 'be' + động từ-ing) để nói về những dự định t[r]
S + Ved/ V2 while S + was/ were + VingTạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.Đáp án: CQuestion 7. AKiến thức: Câu hỏi đuôiGiải thích:Câu hỏi đuôi là câu hỏi được thêm vào cuối mỗi câu, dùng để xác nhận lại thông tin hoặc tìm kiếm sựđồng tình. Nếu mệnh đề chính là khẳng đ[r]
2- HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN A- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ PAST PARTICIPLE Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra[r]
Does + S + V?2HIỆN TẠI TIẾP DIỄN amS + is + V-ing are amS + is not+ V-ing areAmIs + S + V-ing ?Arenowat the moment3QUÁKHỨĐƠN BE was (số ít)S + were was + notS + were WasWere + S ?yesterdaylastagoV thường
"Không hẳn. Tôi không nghĩ mình sẽ quay trở lại thăm nơi này một lần nào nữa." Nêu ý kiến quan điểm chỉ cần dùng thì hiện tại đơnCâu đề bài: Sau khi kết thúc bài thuyết trình, người diễn thuyết hỏi liệu có ai có12Bcâu hỏi nào không.If/ whether + mệnh đề: nếu, liệu việc gì có diễn raCâu đề bà[r]