BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN":

THE PRESENT PERFECT AND CONTINOUS (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN) potx

THE PRESENT PERFECT AND CONTINOUS (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN) POTX

What have you done? (the speaker is interested in the result of action) - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn còn được sử dụng trong trường hợp ta đi tới 1 kết luận nào đó nhờ suy đoán. Your eyes are red. You have been crying. - Không dùng thì hiện tại hoàn thành [r]

5 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present perfect continuous)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + have has + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
Been: Phân từ II của “to be”
Ving: Động từ thêm “ing”
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]

5 Đọc thêm

Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản để giúp các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về 2 thì Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn này, đồng thời tránh n[r]

12 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN pptx

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN PPTX

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNHHIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Thì hiện tại hoàn thành: - Trong tiếng Anh cổ, một vài hình thức hiện tại hoàn thành được lập với be, không phải với have: Ví dụ:  Winter is come.  The potatoes are all gone.[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN PPT

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa và cách dùng1) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tạiVí dụ: My parents have been travelling since early this morning. 2) Thì hiện tại <[r]

3 Đọc thêm

Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD) doc

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH(HTHT) VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN(HTHTTD) DOC

Thì hiện tại hoàn thành(HTHT) và hiện tại hoàn thành tiếp diễn(HTHTTD)-Present perfect continuous and simple present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động[r]

6 Đọc thêm

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

UNIT 9 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
UNIT 9 thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnUNIT 9 thì hiện[r]

3 Đọc thêm

Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn pot

HIỆN TẠI HÒAN THÀNH, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN POT

Hiện tại hòan thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng là một cặp khiến nhiều sĩ tử đi thi phải đau đầu đây. Mời các bạn cùng xem qua kiến thức về cặp đôi này và làm một s[r]

6 Đọc thêm

Thì Hoàn thành tiếp diễn

THÌ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Thì HTHT TD:- Key words: (Các dấu hiệu khác để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) all day, all her/his lifetime, all day long, all the morning/afternoon.- I have been running all the afternoon- She has been hoping to meet him all day long- I am so tired. I have been se[r]

3 Đọc thêm

CÁC THÌ ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN; THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: THÌ TIẾP DIỄN:.....)

CÁC THÌ ( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN; THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: THÌ TIẾP DIỄN:.....)

Với tài liệu này sẽ giúp các bạn nắm vững hơn những kiến thức về những thì phổ biến trong tiếng anh, giúp các bạn tự tin hơn khi gặp những bài tập về chia thì hay những bài tập liện quan đến thì,...v...v.... Chúc các bạn học tốt Tiếng anh

15 Đọc thêm

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Question 8. Chọn đáp án DGiải thích: Trong Question hỏi đuôi, khi vế trước dấu phẩy bắt đầu bằng “Let’s...” thì vế sau sẽ là “shall...”. (chỉ lời rủ, mời). Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủđịnh (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì[r]

45 Đọc thêm

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

- would prefer sb/ st to do st: muốn ai/ cái gì đó làm gìTạm dịch: A: Bạn có phiền nếu tôi lên lịch họp lúc 11h không?/ B: Umh, thật ra tôi thích lịch họp sớmhơnQuestion 88: Đáp án AĐáp án A. have been improvedDùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, li[r]

Đọc thêm

REVIEW ENGLISH BASIC TENSES

REVIEW ENGLISH BASIC TENSES

v-ing? V- ing?7QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH S + had + V3-v-ed S + had not + V3-v-edHad + S + V3-ved?before, after, xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ 8QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN S + had been+ v-ing S + had not been+ v-ingHad + S + been+ v- ing? ing?9TƯƠNG LAIKhông xác địnhS[r]

2 Đọc thêm

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]

Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

CacthitrongTA ppt

CACTHITRONGTA PPT

'I wuz gunna meet a gorgeous manTHÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÀNH CHO NHỮNG DỰ ĐỊNH TƯƠNG LAI Thì hiện tại tiếp diễn cho những dự định tương lai Những người nói tiếng Anh thường sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (chủ từ + 'be' + động từ-ing) để nói về những dự định t[r]

10 Đọc thêm

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

S + Ved/ V2 while S + was/ were + VingTạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.Đáp án: CQuestion 7. AKiến thức: Câu hỏi đuôiGiải thích:Câu hỏi đuôi là câu hỏi được thêm vào cuối mỗi câu, dùng để xác nhận lại thông tin hoặc tìm kiếm sựđồng tình. Nếu mệnh đề chính là khẳng đ[r]

47 Đọc thêm

Tài liệu nắm vững cơ bản anh văn

TÀI LIỆU NẮM VỮNG CƠ BẢN ANH VĂN

2- HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN A- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ PAST PARTICIPLE Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra[r]

44 Đọc thêm

THI TIENG ANH - NHO GON DE IN RA PHAT CHO HS

THI TIENG ANH - NHO GON DE IN RA PHAT CHO HS

Does + S + V?2HIỆN TẠI TIẾP DIỄN amS + is + V-ing are amS + is not+ V-ing areAmIs + S + V-ing ?Arenowat the moment3QUÁKHỨĐƠN BE was (số ít)S + were was + notS + were WasWere + S ?yesterdaylastagoV thường

2 Đọc thêm

88 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

88 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

"Không hẳn. Tôi không nghĩ mình sẽ quay trở lại thăm nơi này một lần nào nữa." Nêu ý kiến quan điểm chỉ cần dùng thì hiện tại đơnCâu đề bài: Sau khi kết thúc bài thuyết trình, người diễn thuyết hỏi liệu có ai có12Bcâu hỏi nào không.If/ whether + mệnh đề: nếu, liệu việc gì có diễn raCâu đề bà[r]

Đọc thêm