Quá khứ hay quá khứ tiếp diễn:1. when I (arive) at his house, he still (sleep).………………………………………………………………………………2. The light ( go) out while we (have) dinner.…………………………………………………………………………………….3. Bill (have) breakfast when I (stop) at his house this morning.……………………………………………………………………[r]
Hanoi University – English GrammarThì Quá Khứ Tiếp DiễnThe Past Continuous TenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tập We, you, they + were + V_ingHe/ she/ it / I + wasCấu TrúcCách[r]
(nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing card[r]
S1 + quá khứ tiếp diễn + while + S2 + quá khứ tiếp diễnEx: I was working in the garden while my wife was cooking dinnerNếu While đứng đầu câu thì phải có dấu “ ,” ngăn cách giữa hai hành độngEx: While I was working in the garden, my wife was cooking dinner.4. Dùng để diễn tả một[r]
I was very tired when I arrived home. I’d been working hard all day. Khi trở về nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả cả ngày. B Bạn có thể dùng thì past perfect continuous để diễn tả sự việc nào đó đã diễn ra (had been happening) một trong khoảng thời gian trước khi một sự việc khác xảy ra: O[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định.Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mangnghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).Question 4: Đáp án AGiải thích: so that (nên), if[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
happened?The plane was flying at 11 a.m last Monday. (1) While the plane was flying, a hijacker appeared (3)The plane was flying when a hijacker appeared. (2)Unit12: A Vacation Abroad -Speaking & Language focus 1,2 Form:(+) S + was / were + V-ing + Use:- Thì quá khứ tiếp diễn[r]
xuất), suggested (được đề nghị)- need (v): cần+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì- operate (v): phẫu thuậtan operation: cuộc phẫu thuậtCâu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải[r]
CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH. 1) HIỆN TẠI: Hiện tại đơn Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous 2) QUÁ KHỨ: Thì quá khứ đơn Simple Past Thì quá[r]
mệnh đề quan hệ bằng cách dùng To V.Tạm dịch: Hai báo cáo đột phá về học tập suốt đời của UNESCO được công bố vào năm 1972 và 1996đã nêu rõ các nguyên tắc cơ bản của học tập suốt đời.Câu 9: Đáp án DKiến thức về giới từIn + a specific area / field/ speciality/ part of st : chuyển về<[r]
Bài tập thì tiếng anh bao gồm các thì thường gặp trong tiếng anh có đáp án đầy đủ . Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau Bài tập 2:Tìm các lỗi sai trong các câu sau: Bài tập 3 Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn: Bài tập 4 :Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau mộthành động khác trong quá khứEx: I called my dad as soon as I arrived to Hanoi(Tôi đã gọi cho bố mình ngay sau khi tới Hà Nội)- Chúng ta sử dụng “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện[r]
Chọn AQuestion 37. BKiến thức: Mệnh đề nhượng bộGiải thích: Although + S + be + adj = Adj + as + S + be: mặc dùTạm dịch: Mặc dù đắt đỏ, ô tô được sử dụng rộng rãi như là phương tiện vận tải phổ biến nhất ở Mỹ.Chọn BQuestion 38. AKiến thức: Cụm tính từGiải thích:be acquainted with: quen thuộc vớibe r[r]
Các dạng câu hỏi về Bài tập về Hiện tại đơn Hiện tại Tiếp diễn Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn, dành cho các bạn học sinh sinh viên, hoặc thầy cố giáo cần
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]
Bđuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quenbiết chúng tôi.To be acquainted with sb: có quen biết ai.Câu đề bài: Niềm tin cho rằng một người đàn ông ở đầu tuổi 20 cần phải có mộtlựa chọn nghề nghiệp chắc chắn phản ánh quan điểm phổ biến rằng sự phát triển là3Ađã tr[r]
stayed there for 5 days. When he was there, he visited many beautiful places in Barcelona. He took many photographs and bought a lot of souvenirs for his friends. He enjoyed the holiday very much.1/ When / David / go / Barcelona?2/ How long / stay?3/ How / he / go / Barcelona?4/ Where / he / stay 5/[r]
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]