BÀI TẬP CHO THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP CHO THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN":

Tài liệu Thì hiện tại tiếp diễn và thì quá khứ đơn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PPT

SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]

6 Đọc thêm

Thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Hanoi University – English GrammarThì Quá Khứ Tiếp DiễnThe Past Continuous TenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tập We, you, they + were + V_ingHe/ she/ it / I + wasCấu TrúcCách[r]

9 Đọc thêm

Tài liệu Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn doc

TÀI LIỆU QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN DOC

Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn Quá khứ đơnQuá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hi[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành ppt

TÀI LIỆU THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH PPT

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Định nghĩa Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. Cách dùngHành động diễn ra trước 1 hành động khác I had been working for three hours when[r]

3 Đọc thêm

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn pdf

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1

(nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing card[r]

4 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]

6 Đọc thêm

QUÁ KHỨ HAY QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1

QUÁ KHỨ HAY QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1

Quá khứ hay quá khứ tiếp diễn:1. when I (arive) at his house, he still (sleep).………………………………………………………………………………2. The light ( go) out while we (have) dinner.…………………………………………………………………………………….3. Bill (have) breakfast when I (stop) at his house this morning.……………………………………………………………………[r]

1 Đọc thêm

Bài tập thì quá khứ đơn

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

16. _________________ (I / forget) something?217. What time _________________ (the film / start)?V. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3[r]

4 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]

6 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định.Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mangnghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).Question 4: Đáp án AGiải thích: so that (nên), if[r]

Đọc thêm

REVIEW ENGLISH BASIC TENSES

REVIEW ENGLISH BASIC TENSES

v-ing? V- ing?7QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH S + had + V3-v-ed S + had not + V3-v-edHad + S + V3-ved?before, after, xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ 8QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN S + had been+ v-ing S + had not been+ v-ingHad + S + been+ v- ing? ing?9TƯƠNG LAIKhông xác[r]

2 Đọc thêm

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Giải thích:Đáp án A: wasn’t usedQuestion này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quákhứ Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gìDịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nóQuestion 35. Chọn đáp án CKỹ năng: Ngữ phápGiải thích:[r]

45 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

- Đuôi ed đợc đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...- Đuôi ed đợc đọc là d sau các trờng hợp còn lại- Động từ bất qui tắc : - see saw- get got5- do did - have had- be was / were b.Phủ định : S + didn't + Vc. Nghi vấn : Did + S +[r]

17 Đọc thêm

Đề cưong ôn tập anh số 1

ĐỀ CƯONG ÔN TẬP ANH SỐ 1

o Express two actions in progress at the same time.While I was studying in one room of our apartment, my roommate was having a party in the other room.Unit 13Compound wordsWe combine a noun with a gerund to make a compound adjective.N + V-ing => AdjectiveFor example.To make a fire fire-making[r]

17 Đọc thêm

THI TIENG ANH - NHO GON DE IN RA PHAT CHO HS

THI TIENG ANH - NHO GON DE IN RA PHAT CHO HS

S + V-ed/ V2 S + did not + V Did + S + V?4QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN wasS + were + V-ing was S + were + not+ V-ingWas + S+ V-ing ?Were + S+ V-ing ?at that timewhen, while5HIỆN TẠI HOÀN THÀNH hasS + have + V3-ved hasS + have not + V3-vedHasHave + S + V3-ved ?Already, since, for. just, not... yet[r]

2 Đọc thêm

KE HOACH ON VAO 10

KE HOACH ON VAO 10

1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]

5 Đọc thêm

DE CUONG BOI DUONG ANH 8

DE CUONG BOI DUONG ANH 8

DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]

17 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 8 CHO HỌC SINH KHÁ - GIỎI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 8 CHO HỌC SINH KHÁ - GIỎI

DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]

17 Đọc thêm

TAI LIEU BOI DUONG HSG

TAI LIEU BOI DUONG HSG

DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]

17 Đọc thêm

Cùng chủ đề