SheItWeYouTheyleave yesterday? Các động từ bất quy tắc Nguyên thể Quá khứ đơnQuá khứ phân từ be was/were beenbeat beat beatenbecome became becomebegin began begunbend bent bentbet bet betbite bit bittenblow blew blownbreak broke brokenbring brought broughtbuild built builtburst burst burstb[r]
Hanoi University – English GrammarThì Quá Khứ Tiếp DiễnThe Past Continuous TenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tập We, you, they + were + V_ingHe/ she/ it / I + wasCấu TrúcCách[r]
Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hi[r]
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Định nghĩa Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. Cách dùngHành động diễn ra trước 1 hành động khác I had been working for three hours when[r]
(nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing card[r]
khứ)– I saw Henrywhile he was walkingin the park– I was eating dinner when she came– I was listening to the newswhen she phoned (một-If I were you,I wouldn’t get engaged to him (Câu điềuhành động đang xảy ra thì hành động khác chenkiện loại II)ngang)Mời các bạn cùng phận tích các ví dụ sau để phân b[r]
Quá khứ hay quá khứ tiếp diễn:1. when I (arive) at his house, he still (sleep).………………………………………………………………………………2. The light ( go) out while we (have) dinner.…………………………………………………………………………………….3. Bill (have) breakfast when I (stop) at his house this morning.……………………………………………………………………[r]
16. _________________ (I / forget) something?217. What time _________________ (the film / start)?V. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3[r]
3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định.Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mangnghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).Question 4: Đáp án AGiải thích: so that (nên), if[r]
v-ing? V- ing?7QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH S + had + V3-v-ed S + had not + V3-v-edHad + S + V3-ved?before, after, xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ 8QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN S + had been+ v-ing S + had not been+ v-ingHad + S + been+ v- ing? ing?9TƯƠNG LAIKhông xác[r]
Giải thích:Đáp án A: wasn’t usedQuestion này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quákhứ Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gìDịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nóQuestion 35. Chọn đáp án CKỹ năng: Ngữ phápGiải thích:[r]
- Đuôi ed đợc đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...- Đuôi ed đợc đọc là d sau các trờng hợp còn lại- Động từ bất qui tắc : - see saw- get got5- do did - have had- be was / were b.Phủ định : S + didn't + Vc. Nghi vấn : Did + S +[r]
o Express two actions in progress at the same time.While I was studying in one room of our apartment, my roommate was having a party in the other room.Unit 13Compound wordsWe combine a noun with a gerund to make a compound adjective.N + V-ing => AdjectiveFor example.To make a fire fire-making[r]
S + V-ed/ V2 S + did not + V Did + S + V?4QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN wasS + were + V-ing was S + were + not+ V-ingWas + S+ V-ing ?Were + S+ V-ing ?at that timewhen, while5HIỆN TẠI HOÀN THÀNH hasS + have + V3-ved hasS + have not + V3-vedHasHave + S + V3-ved ?Already, since, for. just, not... yet[r]
1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 câu = 1[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]
DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH Present simple hiện tại đơn Past simple quá khứ đơn Present progressive hiện tại tiếp diễn Past progressive quá khứ tiếp diễn Present perfect hiện tại ho[r]