bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
UNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 thì quá khứ tiếp diễnUNIT 6 th[r]
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?A. do – goB. does – goC. did – goD. did – wentVII- ĐÁP ÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTBài 1:1. My sister (get) married last month. (Em gái tôi đã kết hôn vào tháng trước.)- got (Giải thích: Ta thấy “last month” là dấu hiệu của thì
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + waswere + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Ving: động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I He She It + was S = We You They + were Ví dụ: She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) They were playing[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTự học Tiếng Anh bài 11: Sosánh Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễnTrước hết mời bạn ôn tập lại thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn qua sơ đồ sau:Thì quá khứ đơnVnDoc - Tải tài liệu, văn bản phá[r]
THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: – Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại&nbs[r]
Exercise 24 (Simple Past Tense)1) The moon ____________________ (to come) out late last night.2) Jessica ____________________ (to lose) her first tooth this morning.3) My entire family ____________________ (to catch) the flu last winter.4) The employees ___________________ (to do) a lot of work toda[r]
sun______________(shine). The birds_____________(sing)14. My brother and sister ________________ (talk) about something when I________________ (walk) into the room.15. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be) there.They (play)_____________soccer in the vacant lot dow[r]
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):S + was/were + V_ing + OTừ nhận biết: While, at that very moment, at 10 0 last night, and this morning(afternoon).Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đãxảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì[r]
THE PAST CONTINUOUSA. Objectives:By the end of the lesson , students will be able to know the past continuous and dothe exercises correctly.B. Procedures:A.Grammar:The past continuous: ( Thì quá khứ tiếp diễn).a. Công thức: S + was/ were + Ving.b. Cách chia: + I ( he, she, it) + was wo[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
A. how often areB. how often doC. how often doesD. how areCâu hỏi chỉ mức độ, tần suất làm việc gì “how often”: bạn có thường xuyên đến nha sĩ không?”.55- Ann……..tea very often.A. doesn’t drinkB. don’t drinkC. didn’t drinkD. hasn’t drunkenDùng HTĐ diễn tả thói quen.56- The sun……….in the East.A. is[r]
đề cương ôn tập tiếng anh toàn tập hay nhất , các dang từ như , Động từ nguyên thể , Nhận biết danh từ ,Nhận biết tính từ ,Nhận biết trạng từ ,Hiện tại đơn ,Quá khứ đơn ,Tương lai đơn,Hiện tại tiếp diễn
Chú ý 2 từ gạch dưới hay dùngtrong lúc đang ăn khoảng 30time my brother arrives.với thì quá khứ hoàn thành.DIỄNphútrồi)TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT KHOẢNG THỜI GIAN TRƯỚC MỘT THỜI ĐIỂMThường nêu rõ thời gianQKĐ + AFTER + QKHTThường nêu rõ thời gianQKHT + BEFORE + QKĐNHẮC ĐẾN THÌ HOÀN THÀNH TIẾP DI[r]
girls)They (things,animals,…)Cách chỉ định1. Thêm vào sau đuôi thân động từ, tức sau -g, -k, -m, -n, -t, -v đối với các thì:hiện tại, tiếp diễn, quá khứ gần.2. Riêng các thì: quá khứ, tương lai, tương lai chắc chắn, ta thay –d và –s thànhcác hậu tố chỉ ngôi.3. Đối với ĐT –d, ta[r]
D. hiện tại hoàn thành/ hiện tại12.6_________ to rain before you woke up this morning?A. Would it beginB. Did it beginC. Has it begunD. Had it begunĐáp án D: hòa hợp giữa quá khứ đơn và quá khứ hoàn thànhDịch: sáng nay trước khi bạm dậy trời đã bắt đầu mưa chưa?12.7We had just got out[r]
UNIT 1: TENSES 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. (Simple Present): S + V(s, es) a. Diễn tả hành động thường xẩy ra hay thói quen ở hiện tại. Always, Often , Usually = generally, Sometimes, Rarely = Seldom ,Every Week Sunday Month… b. Diễn tả chân ly, một sự thật hiển nhiên. c. Diễn tả hành động xảy ra ngay l[r]
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn tự học Tiếng Anh hiệu quả tốt nhất với lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn, video học thì hiện tại tiếp diễn, bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn hiểu và nắm được thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng An[r]
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn. Anh ngữ phổ thông. Bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, Bài tập về thì hiện tại toàn thành. Bài tập về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn[r]