Chương II: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học (10 tiết) 15 §9. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 6 16 §9. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ( tiếp theo ) 17 §10. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các <[r]
Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần CÂU 19 : Trong phản ứng oxy hoá khử số oxy hoá của chất oxy hoá : A.. Độ phân cực của các hợp chất được [r]
Các nguyên tố nhóm VII đều là những phi kim mạnh tương tự clo trừ At: tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí.. Viết phương trình hoá học minh hoạ với[r]
CÔNG NGHIỆP SILICAT TIẾT 39,40: SƠ LỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC TIẾT 41: LUYỆN TẬP CHƠNG 3-KIỂM TRA 15 PHỲT TIẾT 42: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ hợp chất c[r]
Lời giải: Vị trí các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn: Theo chu kì 2, tính phi kim tăng dần từ N, O, F.Theo nhóm VA, tính phi kim tăng dần từ As, P, N.[r]
Công nghiệp silicat Tiết 39, 40: Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Tiết 41: Luyện tập chơng 3 Tiết 42: Thực hành : Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng CHƠNG [r]
- GV cho HS quan sát hình 1.12, 1.13 trang 23 . -GV hỏi: Nước tạo thành từ những nguyên tố nào ? Mỗi nguyên tố có mấy nguyên tử? - GV: Hướng dẫn HS viết công thức hoá học của nước : H 2 O - GV hướng dẫn cách viết công thức dạng chung : A x B y
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN KIM LOẠI PHI KIM KHÍ HIẾM KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC B¶NG TUÇN HOΜN C¸C NGUYªN TÈ HO¸ HÄC KIM LO¹I PH[r]
Đề bài CÂU1 2đ Đánh dấu x vào trớc các câu đúng A, O xít là hợp chất của o xi với: a1, Một nguyên tố kim lọai khác a2, Một nguyên tố phi kim khác a3, Các nguyên tố hoá học khác a4, Một n[r]
những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác.. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim.[r]
THUYẾT CẤU TẠO phân tử CÂU 6: ĐƠN CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NÀO SAU ĐÂY CÓ TÍNH CHẤT HOÁ học tương tự nhau.. TÍNH KIM LOẠI GIẢM DẦN, TÍNH PHI KIM TĂNG DẦN B.[r]
Câu 2(2 điểm ): Nối A với B cho thích hợp: A. Hiện tợng B. Ví dụ 1. Chất nguyên chất a. Chất cacbon tạo bởi nguyên tố hoá học cacbon 2. Hỗn hợp b. Chất nớc tạo bởi nguyên tố hiđro và nguyên tố hoá học oxi 3. Đơn chất c. Chất muối ăn tạo bởi nguyên tố[r]
TRANG 1 TRANG 2 CHƯƠNG III: PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Tiết 31- Bài 25 : TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM TRANG 3 TRẠNG THÁI TỒN TẠI CỦA PHI KIM P S TRANG 4 KHÍ CLO R[r]
6. Cấu hình electron nguyên tử: Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự phân bố electron trên các lớp thuộc các lớp khác nhau. 7. Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s ( Định nghĩa tương tư cho nguyên tố p, d, f).
_Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi _ _hoá mạnh._ - Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt… và phi kim trừ halogen.. ỨNG DỤNG TRANG 9 - Khí O2 cần cho sự hô hấp củ[r]
CĂN CỨ VÀO SƠ ĐỒ 1, HÃY VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC VỚI PHI KIM CỤ THỂ LÀ LƯU HUỲNH.. Căn cứ vào sơ đồ 1, hãy viết các phương trình hoá học với phi kim cụ thể là lưu huỳnh.[r]
C. 2Cu + O 2 2CuO D. 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 Câu 22 : Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: Cs=0.79,Ba=0.89, Ca=1, Cl=3.16, H=2.20, S=2.58,N=3.04, F=3.98. Độ phân cực của các hợp chất được xếp theo chiều tăng dần như sau: A. NH 3 ;H 2 S;CaS;CsCl;BaF 2 B. NH 3[r]
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như cacbon: graphit có thể dẫn điện, kim cương thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử.
Chọn phát biểu sai: Trong mỗi chu kì, đi từ trái sang phải thì: A.tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dầ[r]