PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 6TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM VĂN CHÍ TOÁN LỚP 4Người thực hiện:TRƯƠNG MINH TOÀN KIỂM TRA BÀI CŨBÀI MỚICỦNG CỐ ĐÁP ÁN288:24 =……12b.14a.Bài 1: Tính: y X 34 = 714 .846 : y = 18 . . y = 21. y = 47KẾT QUẢBài 2: Nối bài toán với giá trị đúng của y CHIA CHO S[r]
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I Mục tiêu Giúp HS: -Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số. -Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con III-Hoạt động dạy -học chủ yếu: Hoạ[r]
1của 600 là bao nhiêu?b. Viết mỗi phân số sau thnàh tổng của hai phân số khác nhau có tử số là 165 và 87Câu9. Trong phép chia một số cho 105, bạn An đã thay đổi số bị chia nhsau: Chữ số hàng nghìn là 6 thành 0, chữ số hàng chục là 0 thành 6 do đóphép chia sa[r]
SKKN Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 hay nhất, đầy đủ nhất Sáng kiến kinh nghiệm Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 Sáng kiến kinh nghiệm Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 SKKN Rèn kỹ năng đọc viết số có 4 chữ số cho học sinh lớp 3 h[r]
Bao nhiêu tứ giác ? Đọc tên các hình đó.Bài 6: Tổng số tuổi của ông Dũng, bố Dũng và Dũng là 108. Tổng số tuổi của ông Dũng và bố Dũng là 99, tổng số tuổi của Dũng và bố Dũng là 44 tuổi. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi?Bài 7:Cho bn ch s 2, 3, 4, 5. Hóy vit tt c cỏc s cú ba ch s khỏc nhau t[r]
Bài 5: Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là : A. 5 hình tam giác và 3 tứ giác B. 7 hình tam giác và 3 tứ giác C. 7 hình tam giác và 2 tứ giác D. 5 hình tam giác và 2 tứ giácBài 6: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 10 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30[r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.
Phòng Giáo dục Đông TriềuTrường Tiểu học thị Trấn Năm học: 2009- 2010 ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốThứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010 a)6369: 3 = ?ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốThứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010636[r]
3 Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009ToánChia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )c) Luyện tậpBài 1:Đặt tính rồi tínhb) 5781 : 47 9146 : 72949146727271194144506504 05781 4747123108141141 0 9146578147
72 : 3 = ? b) 72 3 6 24 12 12 0 65 : 2 = ? b. Thực hành: Bài 1: Tính b) 84 3 96 6 90 5 Bài 2: G: Đưa phép chia( như SGK) H: Nêu cách thực hiện phép chia - Thực hiện trên bảng lớp như bài học H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Làm lần lượt từng phép chia 72 : 3 và[r]
Phân sốvà È Biết được thương của phép chia một hép chia số bố tự nhiên cho một số tự nhiên (khác |_.. ` 9 ự nhiên (tiếp ) có thể viết thành một phân số. .ớẰẦa. _.Ắ.a..A A..w—w—« Bài 1, bài 3 heo) (tr109) } Bước đầu b[r]
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng sốđó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5[r]
Slide bài giảng toán lớp 3, nội dung chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Thiết kế theo nội dung học và các bước trong sách giáo khoa toán 3. Phục vụ cho giáo viên tiểu học làm bài giảng. Nội dung gồm 3 phần, tương ứng với 3 bài học trong sách toán 3.
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]
chia cho số có một chữ số để đặt tính 672:21. -GV hỏi: Chúng ta thực hiện chia theo thứ tự nào? -GV : Số chia trong phép chia này là bao nhiêu? -Vậy khi thực hiện phép chia chúng ta nhớ lấy 672 chia cho sso 21, không phải là chia cho 2 r[r]
các chữ số của nó đợc viết theo thứ tự ngơc lại? Bài 2.Khi nhân một số có ba chữ số với một số co hai chữ số, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột nên kết quả so với tích đúng giảm 3429 đơn vị. Hãy tìm tích đúng. Biết rằng tích đúng là một số lẻ vừ[r]
VD1: 96 : 3 = ? 96 3 9 32 06 6 0 b. Thực hành: (14 phút) *Bài 1: Tính *Bài 2: a) Tìm 1/3 của 69 kg, 36 m, 93 l - Nêu cách tính tìm thương. G: HD cách đặt tính rồi tính H: Quan sát, ghi nhớ - Nhắc lại cách chia G: Lưu ý cách đặt tính và thực hiện phép chia H: n 2[r]
Điền chữ số vào dấu * để được số95. Điền chữ số vào dấu * để được sốa) Chia hết cho 2;thỏa mãn điều kiện:b) Chia hết cho 5.Bài giải:Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia
H: Nêu yêu cầu bài tập - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở ô li H: Lên bảng thực hiện( 1 em) G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiện H: Lên bảng xếp hình H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập ở buổi <[r]
H: Lên bảng thực hiện phép chia ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC 2, Luyện tập: ( 31 phút ) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính 48 : 2 = 84 : 4 = 55 : 5 b) Đặt tính rồi tính theo mẫu M 42 6 42 7 0 Bài 2:Tìm 1/2 của 20cm, 40cm, 80kg[r]