D. 1= 15 là:C. 2D. 3Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với (ABC)một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:A,B.C.D. 3Câu 26. Nghiệm của phương trình 2 log √ + 1 = 2 − log ( −[r]
Cõu 4.( 1). ) Cho hình chóp SABCD có đáy là một hình bình hành ABCD. Một mặt phẳng (P) cắt SA, SB, SC, SD theo thứ tự tại A, B, C, D. Chứng minh hệ thức: '''' SDSDSBSBSCSCSASA+=+ Cõu 5.( 2). Tỡm h s ca x9 trong khai trin thnh a thc ca (2-3x)2n, bit n l s nguyờn dng[r]
là số hạng thứ mấy?Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB vàđáy bằng 60o. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.A. 2aB.√C.√D.Câu 52. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt[r]
x+ + + ++,tìm m để PT y = 0 có 2 nghiệm phân biệt.Bài 10.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA (ABCD), AB = a, BC = 2a, SC = a7a) Tính khoảng cách từ A đến (SBC), từ đó suy ra khoảng cách từ D đến (SBC)b) Tính diện tích SCD theo ac) Gọi O là giao điểm AC và B[r]
), (B.Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2A, 0C. [B. 1+ 1; −4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trịC. 0−2D.D. 1= 15 là:C. 2D. 3Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với (ABC)một góc 30o v[r]
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và= 2 . Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:A.√√B.C.D. Đáp án khác√Câu 50. Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển √ −,√là số hạng thứ m[r]
SB tại E và cắt SD tại F.Tính thể tích khối chóp S.AEMFBài 49.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600.Chiều cao SO của hình chóp bằng23a, trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC vàBD. Gọi M là trung điểm của AD, ([r]
vuông góc với mp(ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các đườngthẳng SB và SC. Tính thể tích của khối chóp ABCNM.Bài 13: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = AD = a và góc BAD = 600. Gọi M,N là trung điểm các cạnh A’D’ và A’B’. Chứng[r]
212 4 3 3 24 3 1 2 4 3x x x m x x . Câu IV(1,0 điểm): Giải bất phương trình sau: 324)32()32(121222 xxxx. Câu V(1,0 điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Tam giác SCD là tam giá[r]
D. 8là:C. −2;∪ (2; +∞)D. −2;∪ ( ; 2) ớ (1; 0), (2; 1), (3; 5). Diện tích tam giác ABC là:B. 1C.D. 21TRUNG TÂM ĐỨC THIỆNBẮC GIANGTHẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptitCâu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a.[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)A. VS.ABCDa3 3.3B. VS.ABCDa3 3.2C. VS.ABCD a 3 3 .D. VS.ABCD a 3 . 2 .Câu 31. Cho chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa S[r]
M ÷ đến (P).2. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và 2. . .2aSA SB SC SA SB SC= = =r r r rr r. Tính thể tích khối chóp SABC theo a. Câu IV: 1. Viết về dạng lượng giác của số phức: 1 cos2 sin 2z iα α= − −, trong đó 322πα π<[r]
. (0.75đ)Câu 3: (3 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).1. Tính thể tích hình chóp SABCD. (2đ)2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp [r]
÷ đến (P).2. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và2. . .2aSA SB SC SA SB SC= = =r r r rr r. Tính thể tích khối chóp SABC theo a. Câu IV: 1. Viết về dạng lượng giác của số phức: 1 cos2 sin 2z iα α= − −, trong đó 322πα π< &am[r]
ĐỀ KIỂM TRA LẦN I – NĂM HỌC 2008-2009Môn : TOÁN − Khối: 12 − Thời gian: 90 phútI. Phần chung cho học sinh cả 2 ban (7 điểm)Bài 1: Xác định m để hàm số y =241x x mx− +−luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.Bài 2: Bằng quy tắc 2 hãy tìm các điểm cực trị của hàm số y = x − sin2x với x∈[0; π[r]
(a) (MAB) và (MCD)(b) (MAD) và (MBC)kh17. Cho tứ diện (ABCD). M là một điểm bên trong tam giác ABD,N là một điểm bên trong tam giác ACD. Tìm giao tuyến của cáccặp mặt phẳng (AMN) và (BCD), (DMN) và (ABC).18. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là trung điểm của AD, BC(a) Tìm giao[r]
Đề số 18Bài 1: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thi (C) của hàm số: 122++=xxxy2/. Tìm tất cả các cặp điểm A, B thuộc đồ thị (C) đối xứng nhau qua điểm I(0,5/2). Bài 2: Giải bất phơng trình sau: )1(2153213>+xxxBài 3: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, thì độ dài các cạnh b,c,là cá[r]
SI AB, SJ BC SIH SJH 450.Ta có: SHI SHJ HI HJ BH là đ ng phân giác góc ABC, nên H là trung đi m AC.Khi đó: HI HJ SH=1aa3 VSABC SH .SABC 2312Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đ ng chéo AC = 2 3a , BD = 2a và c tnhau t[r]
=31.SH.SABCD= 333aGọi O là trung điểm AD=>ABCO là hv cạnh a =>ACD có trung tuyến CO = 21ADCD AC => CD (SAC) và BO // CD hay CD // (SBO) & BO (SAC).d(CD ; SB) = d(CD ; (SBO)) = d(C ; (SBO)).Tính chất trọng tâm tam giác BCO => IH = 31I[r]
Cho đa giác và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa đa giác đó . Hình gồm n tam giác và đa giác là hình chóp S. . 1 2 n A A A K 2 n A A K 1 2 n A A A K 1A • Tứ diện là hình chóp tam giác . • Tứ diện đều là hình chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau + Thể tích khối chóp = 1.. 3 VBh B là d[r]