D. y x 24Câu 39. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng.A. Hình vuôngB. Hình trònA. Tam giác đềuC. Hình chữ nhậtCâu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB, BC. Tính[r]
D. 2.Câu 35: Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện y 0 và x 2 x y 6. Gọi M , m lần lượtlà giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T xy 5 x 2 y 27 . Tổng M m bằngA. 58.B. 43.C. 59.D. 52.Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Câu 133. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: |2− 1| = √5 là đường tròn có tâm cóhoành độ là:A, -1B. 0C. 1D. 2Câu 134. Số nghiệm của phương trình: √3 + 4 − √2 + 1 = √ + 3 là:A, Vô nghiệmB. 1C. 2D. 3Câu 135. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh[r]
Câu 54. Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích giữnguyên thì tan góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáp tăng lên bao nhiêu lần để thể tíchgiữ nguyên.A. 8B. 2C. 3D. 4Câu 55. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ Ađến mặt phẳ[r]
Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cường độ điện trường tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm. 13. Hai điện tích điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1 = +16.10-8 C và q2 = - 9.10-8 C. Tính cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vectơ cườn[r]
- Biết cách trình bày một bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.- Vẽ tia phân giác bằng compa.3.Thái độ :- Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng tư duy, suy luận logic.B.CHUẨN BỊ:-GV : Bài soạn, tài liệu tham khảo, bảng phụ .-HS : Vở, dụng cụ học tậpC. PHƯƠNG PHÁP- Vấn đáp, đàm[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT chuyên Bến Tre lần 2 năm 2015 Câu 1. (2 đ) Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + m – 1 (1) , với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm t[r]
AD3ARAR2C.T giác và=2D.T giác và=RDRD3Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I , J , K l n l t là trung đi m c aSC , SD và SB . Trên BC và AD l n lt l y hai đi m M và N sao cho AN 2AD; 2 BC 3BM3. Khi đó, ta có:A. Thi t di n KMNH ( H SA) c a hình chóp v i mp(MN[r]
2a) 2 x 1 3x 3x 1 2x 22b) log 3 x 5 log 9 x 2 log 3 x 1 logCâu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 vàhai điểm A 1; 3;0 , B 5; 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng P sao cho MA MBđạt giá trị lớ[r]
thẳng d y = −6 + 5t và mặt phẳng (P) x + 2y - 2z + 4 = 0. Viết phương trình mặt phẳngz = 2 − t(Q) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ của điểm M thuộcđường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn MA.Bài 6 ( 1 điểm ). Cho hình chóp S[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - THPT Chí Linh Câu I ( 4,0 điểm). Cho hàm số y=(1/2)x3-(3/4)x2-6mx+1/2. 1) Với m = 1/2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại đi[r]
D. 8là:C. −2;∪ (2; +∞)D. −2;∪ ( ; 2) ớ (1; 0), (2; 1), (3; 5). Diện tích tam giác ABC là:B. 1C.D. 21TRUNG TÂM ĐỨC THIỆNBẮC GIANGTHẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptitCâu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với(ABC) m[r]
Đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn Toán 2015 - Đề 1 Câu 1: ( 3điểm). Cho hàm số y = - x3 + 3x2 - 2 ; có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số ngh[r]
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và= 2 . Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:A.√√B.C.D. Đáp án khác√Câu 50. Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển √ −,√là số hạng thứ mấy?Đáp số: __7__Câu 51. Cho[r]
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = , BC = 2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Tính thể tích khối chóp SABCD, biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng GIẢI: Do CD = a, AC = a,AD = 2a nên tgiác ACD vuông tại C. Gọi H[r]
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 vàhai điểm A 1; 3;0 , B 5; 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng P sao cho MA MBđạt giá trị lớn nhất.Câu 6 (1,0 điểm).a) Giải phương trình 2 3 cos 2 x 6 sin x.cos x 3 3b) Có 30 tấm[r]
Bài 1.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác S AB đều vàS AD = 900. J là trung điểm SD. Tính theo a thể tích khối tứ diện ACDJ và khoảng cách từ Dđến mặt phẳng (ACJ).Giải:ABDCISJ+(AD ⊥ S AAD ⊥ AB⇒ AD ⊥ (S AB)+ Gọi I là trung điểm AB thì AD ⊥ SI (1). Mà ∆S AB đều nên SI ⊥[r]
ng chéo.- Trang | 1 -Khóa h c Luy n thi Qu c gia PEN-C: Môn Toán (Th y Lê Bá Tr n Phng)Hình h c không gianTa có tam giác ABO vuông t i O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600 hay tam giác ABD đ u.T gi thi t hai m t ph ng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc v i m t ph ng (ABCD) nên giao tuy[r]
18 C : y x3 x 2 3x t i hai đi m phân bi t A, B sao cho tam giác OAB cân t i g c to đ O.333110. Cho hàm s : y x 2mx 2 m 3 x 4 có đ th là Cm , đ ng th ng d : y x 4 và đi mE 1;3 . Tìm t t c các giá tr c a tham s m sao cho d c t Cm t i ba đi m phân bi t A [r]