Câu hỏi:* Cho hàm số y=f(x)= 2x, hãy điền các giá trò thích hợp của hàm số vào bảng sau:* Trình bày khái niệm hàm số.x -2 -1 0 1 2y* Cho biết đại lượng y quan hệ với đại lượng x như thế nào?Giảiy và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.-4-2 0 2 4 Ngửụứi phaựt minh ra phửụng phaựp toùa ủoọ. 1. Đặt vấn đề:[r]
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN LỚP 7 Bài tập : cho hàn số y = 3x hãy điền vào chổ trống trong các ô sau. -0,5Y- 10- 3- 122 0 6x- 4Kiểm tra bài cũ- 1,5 MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘĐặt vấn đềKinh tuyến gócXích đạoĐôngBắcNamToạn độ đòa lí điểm A là:100 đông 15
+ (y - 1)2 = 169/25Bài 4: Cho đường tròn (C): 2 22 4 2 0+ − + + =x y x y. Viết phương trình đường tròn (C’) có tâm M(5 ; 1) và cắt (C) tại hai điểm A; B sao cho 3.=ABĐS: (x – 5)2 + (y - 1)2 = 13.Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I làgiao điểm c[r]
LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU +Kiến thức: Củng cố kiến thức về mặt phẳng tọa độ. +Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước. +Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa to[r]
5y x 5 52 24 13 Từ đó ta tính được A ; .5 5Đường thẳng d ' song song với đường thẳng y 3x 2 nên kd ' 3.24 13Phương trình đường thẳng d ' là: y 3 x y 3x 175 510III. Bài tập đề nghị.1. Cho tam giác ABC trong mặt phẳng toạ độ Oxy với A(2;3), B[r]
8030’B1. Đặt vấn đề:Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HÀ NỘIVÉ XEM CHIẾU BÓNGRẠP: THÁNG 8 GIÁ: 15.000đNgày: 03/4/2001 Số ghế: H1Giờ: 20hXin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979Trong đó có dòng chữ “Số ghế: H1”. Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế, số 1 bên cạn[r]
ĐẠI SỐ 7 1CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY & HỌCDẠY & HỌC THEOTHEO PHƯƠNG PHÁP MỚIPHƯƠNG PHÁP MỚI •Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG •Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .BMTHiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .B[r]
Số 3 : tung độ điểm P. -Lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau. -Làm BT 32/67 SGK. -?1. Hình 18 cho biết điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy có hoành độ là xo; có tung độ là yo. -GV nhấn mạnh: trên mặt phẳng tọa độ, mỗi điểm xác định một cặp số và ngược lại mỗi cặp số[r]
1 1 1x y z− − += = và mặt phẳng (P): x+y+z-2=0.Dạng 2: Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng .Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm M(-1;2;-3) lần lượt đến các mặt phẳng sau:1/ 2x-2y-z-10=0 2/ -2x-2y+10=0 3/ x-2y-2z=04/ 3x-2y-z+2=0 5/ x-y-1=0 6/ 2x-3z=0Bài 2: Tính khoảng cách[r]
x + yoy – a(xo + x) – b(yo + y) + c = 0Dạng 3:(TQ) (xo – a)(x – xo) + (yo – b)(y – yo) = 0b. Cho đường tròn (C) tâm I(a; b), bán kính R và đường thẳng ∆: Ax + By + C = 0. Đường thẳng ∆ tiếp xúc với (C) ⇔ d(I; ∆) = R.hay 2 2Aa Bb CRA B+ +=+. 4LTĐH – Phương pháp tọa độ trong mp Gv: Võ Quốc Tru[r]
Bài 6:Đội tuyển học sinh giỏi 1 trường gồm 18 em,trong đó có 7 học sinh khối 12,6 họcsinh khối 11 và 5 học sinh khối 10.Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trạihè sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em được chọn.(ĐH dự bi năm 2002).Bài 7:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập b[r]
Tóm tắt kiến thức • Các bài toán về điểm và đường thẳng • Các bài toán về tam giác • Các bài toán về hình chữ nhật • Các bài toán về hình thoi • Các bài toán về hình vuông • Các bài toán về hình thang, hình bình hành • Các bài toán về đườn[r]
+; MQMAMDMC 4=++ ; MRMBMAMD4=++; MSMCMBMA4=++. Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD. Câu 5 (4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có t[r]
Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn điều kiện 3=− byax . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức aybxyxbaF +++++=2222. Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện: 2cos223sin23sinBABA −=+ . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Câu 4 (4 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm[r]
TRANG 6 Đáp án Toán 10 NỘI DUNG ĐIỂM Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên.. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất[r]
a. Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm và tâm sai của elip.b. Đường thẳng qua 1 tiêu điểm của elíp và song song với trục Oy cắt elíp tại 2 điểm M và N. Tínhđộ dài đoạn thẳng MN.c. Tìm giá trị của k để đường thẳng y = x + k cắt elíp đã cho.16. Trong mặt phẳng Oxy cho hypebol : .19422=−yxa. X[r]
2 + y2 – 2x + 4y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d: 3x + 4y – 1 = 0 và chia đường tròn (C ) thành hai dây cung có tỉ lệ cung lớn chia cung bé bằng 2.9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0 , d2: 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn[r]
2;03 ÷ là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.Bài 5: (D-2003) Trong mp tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( ) ( )2 21 2 4x y− + − = và đường thẳng d:1 0x y− − =. Viết phương trình đường tròn (C’) đối xúng với đường tròn (C) qua đường thẳng d. Tím tọa độ giao đ[r]