Tài liệu này là tuyển chon hơn 700 bài tập về bất phương trình logarit bao gồm nhiều dạng khác nhau giúp bạn đọc có thể tự rèn luyện khả năng cũng như kĩ năng nhận dạng các loại bài tập logarit cũng như bất phương trình logarit.
các dạng bài tập về phương trình mũ và logarit hay, giúp các bạn nắm chắc kiến thức chuẩn bị cho kì thi đại học săp tới.....................................................................................................................................................................................[r]
aa đưa về phương trìnhbậc hai nhờ phép đặt ẩn phụ )(log xfta=.3. Với bất phương trình mũ và logarit cũng có phép đặt tương ứng, lưu ý khi gặp phươngtrình hay bất phương trình logarit mà chưa phải dạng cơ bản thì cần đặt điều kiện.II. Các bài[r]
1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5-3.5-3-2.5-2-1.5-1-0.50.511.522.533.5xyxy21log=1O1O 5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN: 1. Đònh lý 1: Với 0 < a 1 thì : a≠M = aN ⇔ M = N 2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN ⇔ M > N (nghòch biến) 3. Đònh lý 3: Với a > 1 thì : aM <[r]
)(log xfta=.3. Với bất phương trình mũ và logarit cũng có phép đặt tương ứng, lưu ý khi gặp phươngtrình hay bất phương trình logarit mà chưa phải dạng cơ bản thì cần đặt điều kiện.II. Các bài tập áp dụng:155.04551=+−− xx156.0103.93 <−+−x[r]
=−++−+− mmxxmmxx có 2 nghiệm u và v thoả mãn u2+v2>1 III. Các bài tập tự làm:91. Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình 1231331112>+
3 log 3xx i) 222log 2 log 3 0x x x x V. HỆ PT MŨ VÀ LOGARIT. 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương đưa về hệ đại số. Bài 1. Giải các hệ phương trình: Bài tập pt – bpt – hệ pt mũ – logarit. Giáo viên: Nguyễn Quốc Việt 2013 -2014 Tài liệu[r]
Chuyên đề Phương trình, Bất phương trình Mũ và Logarit được biên soạn theo từng dạng, rất phù hợp cho giáo viên khi dạy thêm. Bài tập đầy đủ các dạng từ dễ đến khó. Trong chuyên đề có sưu tầm các đề TN THPT, Đại học cao đẳng có đáp án.
TH VINHĐỖ ẾBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x xx+ + − =5/. ()()2 3 2 3 4x[r]
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014: GIẢI PT - BẤT PT - HỆ PT MŨ & LOGARIT - PHẦN 1 Giải phương trình (PT), bất phương trình (BPT), hệ phương trình (HPT) Mũ và Logarit là một trongnhững phần trọng tâm của mảng toán về Mũ[r]
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận Kết quả chính của luận văn: - Trình bày cơ sở lý luận của phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn. - Thiết kế được một số giáo án dạy học chủ đề phương trình, bất phương trình mũ và logarit trong sách giáo khoa Giải tích 12[r]
log ( ) log ( )a bf x g xa af x g x a a= ⇔ = 3. Bất phương trình mũ – lôgarit (đơn giản) Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lôgarit. Tuy nhiên khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit cần chú[r]
Đây là bộ tài liệu hay, được tuyển chọn kĩ càng, có chất lượng cao, giúp các em học sinh củng cố và nâng cao kiến thức, phục vụ tốt việc bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi. Hy vọng bộ tài liệu sẽ giúp ích đắc lực cho các em học sinh trong việc học tập và luyện thi.
Bµi tËp vÒ PT − BPT − HPT Mò vµ LOGARITBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x[r]
1. Chương 1: Hàm số; 2. Chương 2: Phương trình – Hệ phương trình; 3. Chương 3: Bất đẳng thức – Bất phương trình; 4. Chương 4: Phương trình, bất phương trình vô tỉ; 5. Chương 5: Phương trình, bất phương trình mũ và logari[r]
hướng của hai vectơ, tích có hướng của hai vectơ. Tính diện tích hình bình hành, thể tích khối hộp bằng cách dùng tích có hướng của hai vectơ (đối với chương trình Nâng cao)- Tính khoảng cách giữa hai điểm có tọa độ cho trước. Xác định tọa độ tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước.[r]
Bµi tËp vÒ PT − BPT − HPT Mò vµ LOGARITBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x[r]