1. Công thức tính diện tích hình thang 1. Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. S = (a+b) . h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh[r]
Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: 1) Tính theo công thức S = BH x (BC + DA) : 2; 2) S = SABH + SBCKH + SCKD. Sau đó sử dụng giả thiết S = 20 để thu được hai phương trình tương đương với nhau.[r]
Diện tích hình thang bằngtổng độ dài hai đáy nhânhvới chiều cao (cùng mộtđơn vị đo) rồi chia cho 2. DSABCD(S là diện tích ;Ha(a + b) × h=2a, b là độ dài hai đáy ; h là chiều caoCBài 1. Tính diện tích hình thang, biết:a) Độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm[r]
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :Diện tích : S = ( a x a ) : 27/ HÌNH THANG :Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáyChiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều caoCạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG :Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, c[r]
S=cao ) . Ta có công thức :2K15Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015Toán:Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân vớichiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.S=( a + b) × h2( S là diện tích; a,b là độ dài hai đáy; h là chiều cao )h tập :LuyệnhBài 1:Tính[r]
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm. b) a = m; b = m; h = m. c) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m. Bài giải: Diện tích của hình thang là: a) = 70 ( cm2)[r]
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình thang EBCD. c) CHo M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM. Bài giải: a) Chu vi hìn[r]
Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828 m2 Hướng dẫn giải: Ta có SABCD = AB. AD = 828 m2 Nêm AD = = 36 (m) Do đó diện tích của hình thang A[r]
Tính diện tích hình thang biết. Tính diện tích hình thang biết : a)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m. Bài giải: a) Diện tích hình thang là: = 50 cm2 b) Diện tích của hình thang là = 84 m2
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang Bài 2. Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). Hướng dẫn giải: Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình th[r]
Bài 4: [ĐVH]. Cho 3 điểm A(–2; 0), B(0; 4), C(4; 0). Tìm D sao cho ABCD là hình thang cân có một đáy làAB tính diện tích hình thang đó.Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD, biếtA ( 0; −4 ) , B ( 4;0 ) . Tìm tọa[r]
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2014 Trường THCS Quang Huy (Đề 2) Câu 1 (1 điểm) Viết các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương Câu 2(1,5 điểm) a/ Muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào? b/[r]
7/ HÌNH THANG:Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG:Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thangvuông. Khi tính diện tích[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
Đề tài sẽ được xử lý qua 2 công đoạn và sau đó ghép 2 công đoạn này lại theo quy tắc nhân, ta sẽ có nhiều thuật toán tính loga(x).Công đoạn 1: Xây dựng các thuật toán khác nhau và chương trình tương ứng dùng để tính giá trị ln(x) trong trường hợp giá trị đầu vào có sai số.Có 3 hướng xử lý:+ Dùng kha[r]
1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang.2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK. Hãy so sánh dện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức diện tích hình thang. Hướng[r]
Thể tích của hình chóp đều 50 . a) Tinh thể tích của hình chóp đều (h.64). b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. ( Hướng dẫn: Diện tích cần tính bằng tổng diện tích các mặt xung quanh. Các mặt xung quanh là những hình thang cân với cùng chiều cao, cac cạnh đáy tương ứng bằng nhau,[r]
Tính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây. Tính mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây, biết BM = 20,8m CN = 38m AM = 24,5m MN = 37,4m ND = 25,3m Bài giải: Mảnh đất được chia thành một hình thang BMCN là hai hình tam giác ABM và CND. Diện tích hình thang BMCN là: (38 + 20,8) x 37,4 : 2[r]