1. Công thức tính diện tích hình thang 1. Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. S = (a+b) . h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh[r]
Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK. Hãy so sánh dện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức diện tích hình thang. Hướng[r]
1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang.2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang Bài 2. Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). Hướng dẫn giải: Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình th[r]
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a) a = 14cm; b = 6cm; h = 7cm. b) a = m; b = m; h = m. c) a = 2,8m; b = 1,8m; h = 0,5 m. Bài giải: Diện tích của hình thang là: a) = 70 ( cm2)[r]
S=cao ) . Ta có công thức :2K15Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015Toán:Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân vớichiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.S=( a + b) × h2( S là diện tích; a,b là độ dài hai đáy; h là chiều cao )h tập :LuyệnhBài 1:Tính[r]
Bài 4: [ĐVH]. Cho 3 điểm A(–2; 0), B(0; 4), C(4; 0). Tìm D sao cho ABCD là hình thang cân có một đáy làAB tính diện tích hình thang đó.Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD, biếtA ( 0; −4 ) , B ( 4;0 ) . Tìm tọa[r]
CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
Đề thi vào lớp 6 chọn môn toán THCS Thanh Lăng năm 2014 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THCS Thanh Lãng ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN – LỚP 6 Bài 1 : (2 điểm ) Tính a, 2/3 + 3/4 - 5/6 = [r]
Viết chương trình cho mỗi yêu cầu sau đây: 1. In họ và tên của chính mình ra màn hình 2. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 7, đáy nhỏ bằng 5, chiều cao bằng 6. 3. Tính diện tích của hình tròn bán kính bằng 3 4. Tính diện tích của tam giác có ba cạnh lần lượt bằng 5,6,7.
1. Công thức tính diện tích hình tròn. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức S = π. R2 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. Trong hình tròn bán kính R diện tích hình quạt no được tính theo công[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
Bài 40.Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 Bài 40 Tính diện tích thực của hồ nước có sơ đồ là phần gạch sọc trên hình 155 (cạnh của mỗi hình vuông là 1cm, tỉ lệ ). Hướng dẫn giải: Diện tích phần gạch sọc trên hình gồm diện tích hình chữ nhật ABCD trừ đi diện[r]
Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: Bài 6. Tính diện tích của hình thang ABCD (h.1) theo x bằng hai cách: 1) Tính theo công thức S = BH x (BC + DA) : 2; 2) S = SABH + SBCKH + SCKD. Sau đó sử dụng giả thiết S = 20 để thu được hai phương trình tương đương với nhau.[r]
Đề tài sẽ được xử lý qua 2 công đoạn và sau đó ghép 2 công đoạn này lại theo quy tắc nhân, ta sẽ có nhiều thuật toán tính loga(x).Công đoạn 1: Xây dựng các thuật toán khác nhau và chương trình tương ứng dùng để tính giá trị ln(x) trong trường hợp giá trị đầu vào có sai số.Có 3 hướng xử lý:+ Dùng kha[r]
Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD. Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang EBCD và hình tam giác ADE có kích thước như hình dưới đây: a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích hình thang EBCD. c) CHo M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM. Bài giải: a) Chu vi hìn[r]
Tính diện tích hình thang biết. Tính diện tích hình thang biết : a)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m. Bài giải: a) Diện tích hình thang là: = 50 cm2 b) Diện tích của hình thang là = 84 m2
Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828 m2 Hướng dẫn giải: Ta có SABCD = AB. AD = 828 m2 Nêm AD = = 36 (m) Do đó diện tích của hình thang A[r]