các công thức tính diện tích, thể tích các khối hình học cơ bản. chia sẻ free chúc các bạn vui vẻ. .........................................................................................................................................................................................................[r]
cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình căn bản.cách tính diện tích chu vi các hình[r]
1. Khái niệm diện tích đa giác 1. Khái niệm diện tích đa giác Số đo của một phần măt phẳng giới hạn bởi một đa giác được gọi là diện tích đa giác đó. Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. Diện tích đa giác có các tính chất sau: - Hai tam giác bằng nhau thì có[r]
I. Kiểm tra bài cũBài tập : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 80mm, chiều rộng5cm ? Bài giảiĐổi 80mm = 8 cmDiện tích hình chữ nhật đó là :8 x 5 = 40 ( )Đáp số : 40TOÁNBÀI 81DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG( tiết 1 )3 cmAB- Hình vuông ABCD có số ô vuông là :3 x 3 =9....[r]
Luyện tập2 Tính diện tích hình vuông có cạnh là:a) 7cmb) 5cmBài giảia)Diện tích hình vuông là:7 ×7 = 49(cm 2)b)Diện tích hình vuông là:5 ×5 = 25 (cm 2)Đáp số: 49 cm 2 ; 25 (cm 2)Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2011ToánLuyện tập2 Để ốp thêm một mảng tường[r]
Trên hình bên, hãy tính diện tích. Trên hình bên, hãy tính diện tích: a) Hình vuông ABCD. b) Phần đã tô màu của hình tròn. Bài giải: a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác BOC. Tam giác BOC là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 4cm và 4cm. Diện tích hình vuông ABC[r]
A.ÔN TẬP KIẾN THỨC: I.Công thức hình phẳng 1.Hệ thức lượng trong tam giác a) Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH. • • • • b) Cho ABC có độ dài các cạnh là: a, b, c; độ dài các đường trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn ngoại tiếp là R; bán kinh của đường tròn nội tiếp r; n[r]
CÔNG THỨC TÍNH TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CÁC HÌNH CÔNG THỨC TÍNH: Theo lượng giác: Cạnh đối = cạnh kề . tan c = b . tan Cạnh đối = cạnh huyền . sin c = a . sin Cạnh kề = cạnh đối . cot b = c . cot Cạnh kề = cạnh huyền . cos [r]
5 x 5 = 25 (cm2)10x10=100(cm2)TOÁNBài: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNGBài 2: Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tínhdiện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông.Bài giảiĐổi 80mm = 8 cmDiện tích tờ giấy là:80mmTaiLieu.VN8 x 8 = 64 (cm2)Đáp số : 64 cm2TOÁNBài: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNGBài 3 : Một <[r]
1. Công thức tính diện tích hình tròn. 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức S = π. R2 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. Trong hình tròn bán kính R diện tích hình quạt no được tính theo công[r]
1. Hình tam giác:- Hình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh. Đỉnh là điểm 2 cạnh tiếp giáp nhau. Cả 3 cạnhđều có thể lấy làm đáy.- Chiều cao của hình tam giác là đoạn thẳng hạ từ đỉnh xuống đắy và vuông góc vớiđắy. Như vậy mỗi tam giác có 3 chiều cao.- Chu vi tam giác: a + b + c (a, b, c là 3 cạnh của tam gi[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
1. Công thức tính diện tích hình thang 1. Công thức tính diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng một nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. S = (a+b) . h 2. Công thức tính diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh[r]
Ta đã biết, khi biết độ dài một số yếu tố của một hình ta có thể tính được diện tích hình đó bằng những công thức mà ta đã biết. Ngược lại các công thức tính diện tích cho ta các quan hệ về độ dài của các đoạn thẳng. Sử dụng công thức tính diện tích các hình có thể giúp ta so sánh độ dài các đoạn th[r]
Phßng gi¸o dôc ®t huyÖnNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜLớp 3Giáo viên :Câu 1: Một hình vuông có chiều dài 6cm. Chu vi của hình vuông đó là:A. 12cmB. 24cmC. 36cmCâu 2: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng 7cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.Bài giảiChiều d[r]
Bài 3. Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó. Bài 3. Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó. Giải Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 6 = 84 (cm2) Diện tích hình vuông là : 7 x 7 = 49 (cm2) Diện tích hình đó là : 84 +[r]
Một hình thang có đáy lớn 12cm. Một hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng hình vuông cạnh 10cm. Tính chiều cao hình thang. Hướng dẫn: Từ công thức S = x h ta tính được chiều cao h của hình thang bằng cách lấy diện tích chia cho trung bình cộng của hai đáy: h = S : Bài giải:[r]
Stp = Sxq + Sđáy.2.Thể tích: V = a.b.c.1.9. Hình lập phơng có cạnh a:Sxq = a.a.4.Stp = a.a.6.Thể tích: V = a.a.a.2. Đề bài.Bài 1. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ sơ đồ một mảnh đất hình thang với kích thớc đáy lớn là 6cm, đáy bé là4cm, đờng cao 4cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét[r]
CHUYÊN ĐỀTÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN Ở TIỂU HỌCNăm học 2013 - 2014TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNHLỚP 1A- Số học :1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 :- Nhận biết quan hệ số lượng ( nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau )- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10. Sử dụng các dấu = , -[r]