y tCách 2: Cho y t ta có x x 1 2tb. Từ phương trình tham số , t R. ta có phương trình chính tắc của đường thẳng lày 3tx 1 y 3.21Phương trình tổng quát1. x 1 2 y 3 x 2 y 7 0 .Ví dụ 3:Cho tam giác ABC có A(2;0), B(4;1), C(1;2).Hãy viết[r]
Định nghĩa đường elip:1. Định nghĩa đường elipĐịnh nghĩa : Trong mặt phẳng, cho hai điểm cố định F1 và F2Elip là tập hợp các điểm M sao cho tổng F1M +F2M = 2a không đổiCác điểm F1 và F2 gọi là tiêu điểm của elipKhoảng cách F1 .F2 = 2c gọi là tiêu cự của elip2. Phương t[r]
Giải:+) I (1; 2) thuộc miền trong của ( E ) nên d luôn cắt ( E ) tại A, BBài 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( E ) : x 1 mtGọi phương trình đường thẳng d có dạng: với t , m 2 n 2 0 . y 2 nt+) Gọi A(1 mt1 ; 2 nt1 ), B(1 mt2 ; 2 nt2 ) . Trong đó t1 , t[r]
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC, các dạng lý thuyết về phương trình lượng giác, các bài tập về phương trình lượng giác, các dạng toán về lượng giác, các bài tập cơ bản về lượng giác, giáo án bài giảng về lượng giác và phương trình lượng giác
Tài liệu gồm 42 trang tóm tắt lý thuyết, công thức và bài tập trắc nghiệm thuộc các chủ đề trong chương trình học kỳ 2 môn Toán lớp 10.
Phần 1 – Đại số + Chủ đề 1 Bất đẳng thức + Chủ đề 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn + Chủ đề 3 Dấu của nhị thức bậc nhất + Chủ đề 4 Bất phương t[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHMÔN: TOÁN LỚP 10I. PHẦN ĐẠI SỐ.1/ Giải các bất phương trình bậc hai, bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ởmẫu số bằng cách lập bảng xét dấu các biểu thức.2/ Các bài toán về phương trình bậc[r]
KINH NGHIỆMĐề tài : ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGTRONG KHÔNG GIANA. ĐẶT VẤN ĐỀ :Trong quá trình giảng dạy, việc tổ chức cho học sinh biết ôn tập các kiến thức đãhọc và vận dụng nó vào việc giải toán là một việc làm rất cần thiết. Việc làm đó thể hiệnđược sự đổi mới phương p[r]
Tài liệu gồm 26 trang với 302 bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng thuộc các chủ đề:
+ Phần 1: Phương trình đường thẳng + Phần 2: Khoảng cách và góc + Phần 3: Đường tròn + Phần 4: Elip + Phần 5: Đường hypebol + Phần 6: Đường parabol + Phần 7: Các đường cônic
Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình hay và khó Các bài tập hệ phương trình[r]
A(-1;3). Tìm tọa độ đỉnh hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn đã cho biết diện tích hình chữnhật bằng 20 và điểm B có hoành độ âm. x 2 3m x 1 t12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các đường thẳng d 1 : y 2 4t và d 2 : y z 1 4m8 z 3 8tChứng minh r[r]
Tài liệu tổng hợp các bài tập Giải tích 2 bao gồm các nội dung: hàm nhiều biến số; tích phân bội; tích phân đường và tích phân mặt; phương trình vi phân.
và vuông góc với đường thẳng( )2: 2 2 ; 5 ; 2= − + = − = +d x t y t z t (∈t R).Câu VII.a: (1 điểm) Giải phương trình: 1 2 3 23 7 ... (2 1) 3 2 6480+ + + + − = − −n n n nn n n nC C C CB. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b: (2 điểm)1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho Elip (E): 2 25[r]
CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC(CÓ LỜI GIẢI) CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ BỘ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ[r]
Bài giảng Hình học 12 - Bài tập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Tiết 1) nhằm củng cố kiến thức của học sinh để vận dụng giải các bài tập về mặt phẳng như phương trình tổng quát đi qua mặt phẳng, hai vectơ không cùng phương, vectơ pháp tuyến, phương trình mặt phẳng.
5 5 16 9y 90 x 0 y0 5 5MOxI 16 9 d M;Δ nhỏ nhất là 2 2 khi M ; 5 5Gọi I là hình chiếu của M lên Δ , gọi (C) là đường tròn tâm I bán kính R IM . Khi đó (C) chính là đườngtròn thỏa mãn yêu cầu bài toán. Thật vậy M' M E thì IM' IM nên (C) và (E) chỉ c[r]
Tài liệu tổng hợp các bài tập Giải tích 2 bao gồm các nội dung: hàm nhiều biến số; tích phân bội; tích phân đường và tích phân mặt; phương trình vi phân.
Py x z x y z z+= + ++ + II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi có cạnh bằng 5, chiều cao bằng 4,8. Hai đường chéo nằm trên hai trục Ox và Oy. Viết[r]
2. Lập phương trình chính tắc của elip,2. Lập phương trình chính tắc của elip, biết:a) Trục lớn và trục nhỏ lần lươt là 8 và 6b) Trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6Hướng dẫn:Phương trình chính tắc của elip có dạng :+=1a) Ta có a > b :2a = 8 => a[r]