2.CÁC ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC CƠ SỞ TRONG TAM GIÁC: Đây là các đẳng thức và bất đẳng thức quen thuộc rất cần thiết cho việc chứng minh các bất đẳng thức lượng giác trong tam giác cũng n[r]
Tài liệu cung cấp 45 bài tập trắc nghiệm Tổng và hiệu hai vectơ bao gồm tính tổng các vectơ chứng minh đẳng thức vectơ; xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ; tính độ dài vectơ. Mời các bạn cùng tham khảo!
CÓ THỂ XÁC ĐỊNH BAO NHIÊU VEC TƠ KHÁC VEC TƠ KHÔNG CÓ ĐIỂM ĐẦU ĐIỂM CUỐI LÀ ĐỈNH của tam giác?. CHO 3 ĐIỂM PHÂN BIỆT A,B,C ĐẲNG THỨC NÀO SAU ĐÂY ĐÚNG NHẤTA[r]
kyõ naêng: - Biết vận dụng định lí côsin , định lí sin , các công thức tính diện tích tam giác để giải các bài toán xác định các yếu tố cạnh , góc trong tam giác, chứng minh đẳng thức và[r]
Câu 66. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai vectơ GB GC uuur uuur + có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 2 . B . 4 . C. 8 . D. 2 3 Câu 67. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
• Nắm đợc mối quan hệ giữa t/c hình học và đẳng thức véctơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác ; và biết sử dụng các điều đó để giải một số bài toán hình 3) Ph ơng pháp : gợi mở, luyện tập B. Chuẩn bị:
Xét m ột ví dụ khác, học sinh được học về đẳng thức tam giác gi ữa các vecto: "Với bất k ì ba điểm A, B, C ta luôn có . H ọc sinh vận dụng một cách không khó khăn theo chiề u thu ận [1] , ch ẳng hạn, để tính tổng
Cõu 1. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đú điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đú cỏc cặp vecto nào sau đõy cựng hướng ? A) MN và PN ; B) MN và MP ; C) MP và PN ; D) NM và NP Cõu 2. Cho tam giỏc đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đõy đỳng.
Chứng minh rằng trong ba đoạn thẳng MA, MB, MC mỗi một đoạn không lớn hơn tổng độ dài hai đoạn còn lại... W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c[r]
-Tính các đại lượng lượng giác,biểu thức lượng giác khi biết một đại lượng khác -Các bài toán chứng minh đẳng thức. -Một số bài toán hệ thức lượng trong tam giác[r]
LỜI NÓI ĐẦU Nhận dạng tam giác là một vấn đề không mới, chúng ta dễ tìm thấy ở các sách trên thị trường với nhiều tác giả khác nhau. Nhưng chúng tôi thấy các tài liệu này trình bày chưa chặt chẽ và khái quát, chưa đi sâu vào phương pháp thiết lập đề toán.
- Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, tính các đoạn thẳng theo tỉ số hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.. Hình thức tổ chức: Dạy học t[r]
A- Mục tiêu • Củng cố các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác. • Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
Từ các điểm đã chọn trên đây, bạn sẽ lập được đẳng thức tam giác đồng dạng và tìm được IRR.. Tất nhiên Bộ Tài chính là người đi vay nên muốn lãi suất thấp và các ngân hàng, là người cho [r]
- Vận dụng các định lý đó để cm các tam giác đông dạng để tính các đoạn thẳng hoặc cm các tỷ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.. Làm thế nào để tính được x, y?.[r]
c) Hai cung bằng nhau thì 2 dây căng 2 cung đó sẽ //. K ết quả: a; c sai b đúng GV khái quát lại dạng bài tập: Chứng minh đường thẳng vuông góc vận dụng kiến thức về 3 đường cao đồng quy. Chứng minh đẳng thức hình học vận dụng tam giác đồng dạng
B C A. Bốn tam giác B. Ba tam giác C. Hai tam giác D. Năm tam giác Câu 4: Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải: A. Đổi dấu hạng tử đó. B. Giữ nguyên dấu số hạng đó.
A, Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: tơ và các phép toán về véc tơ Hoạt động 2: Các hệ thức lượngtrong tam giác Hoạt động 3: Củng cố bài giảng... Hãy chứng minh các đẳng thức sau: uuur[r]
+ . Nhận xét. Chứng minh đẳng thức là tỷ số của các đoạn thẳng ta thường sử dụng mối liên hệ giữa các đoạn thẳng thô ng qua định lý Ta - lét, tính chất đường phân giác trong/ngoài tam giác, tính chất của tỷ lệ thức. Nhắc lại kiến thức và phương pháp.