S hóa bi Trung tâm Hc liuĐHTNhttp://www.lrc.tnu.edu.vn4Chương 1Bất đẳng thức đối với hai tam giácliên quanChương này trình bày một số kiến thức bổ trợ về bất đẳng thức của dãy sốvà về tam giác, các bất đẳng thức đối với hai tam giác có liên quan đặc biệtnào đó ([r]
Chẳng hạn , trong tam giác ABC ta luôn có : AB – AC < BC < AB + AC Khi xét độ dài ba đoạn thẳng có thỏa mãn bất đẳng thức tam giác không , ta chỉ cần so sánh độ dài lớn (nhỏ) nhất với tổng (hiệu) hai độ dài còn lại Trong một tam giác , độ dài c[r]
GD KiÓm tra Bµi cò 1/Em hãy nêu nội dung bất đẳng thức tam giác và hệ quả của nó. Bài 16/SGK Cho tam giác ABC với hai cạnh BC= 1cm, AC= 7cm. Hãy tìm độ dài cạnh AB, biết rằng độ dài này là một số nguyên(cm). Tam giác ABC là tam giác gì?Gi¶i1cm7cmCABXét tam giác<[r]
Dạng Bài Toán Tìm Độ Dài Các Cạnh Của Tam Giác : Sử dụng bất đẳng thức tam giác . Trong một tam giác ,tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài c[r]
QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC A. Mục tiêu: - Vận dụng bất đẳng thức tam giác để tìm độ dài các đoạn thẳng có thỏa mãn là độ dài các cạnh của một tam giác không? - Vận dụng hệ quả của bất đẳng thức tam giác tìm r[r]
Người ta thường sử dụng một hệ quả sau đây của bất đẳng thức tam giác, thay vì cho cận trên hệ quả này cho cận dưới: | ||x|| - ||y|| | ≤ ||x - y|| hay phát biểu theo metric | d(x, y) - d(x, z) | ≤ d(y, z) điều này cho thấy chuẩn ||–|| cũng như hàm khoảng cách d(x, –) là 1-Lipschitz và[r]
Chuyên đề hệ thức và bất đẳng thức lượng giác trong tam giác I.Các hệ thức lượng giác: II.Các bất đẳng thức lượng giác cơ bản: II.Bất đẳng thức cơ sở: Cho , 0a b > và , , 0x y z > tùy ý. Tìm GTNN của 2 2 2( )( ) ( )( ) ( )( )x y zPay bz az by ax[r]
A. Kiến thức cơ bảnA. Kiến thức cơ bản1. Bất đẳng thức tam giácĐịnh lý. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài hai cạnh còn lạiGT : ∆ ABCKL : AB +AC > BCAB + BC >ACAC + BC > AB2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giácHệ[r]
AB + AC > BCAB >BC-ACAC >BC-AB Tiết 51:1. Bất đẳng thức tam giác2. Hệ qủa của bất đẳng thức tam giácAB >AC – BC;BC >AC - ABAC >AB – BC; BC >AB - ACAB >BC - AC;AC >BC - AB;Từ các bất đẳng thức tam giác,[r]
a)Mục đích: - yêu cầu đổi mới phơng pháp trong dạy học Toán là cần phát huy khả năng sáng tạo, khả năng t duy, suy luận cũng nh phát huy năng khiếu học Toán cho học sinh.- Khái niệm bất đẳng thức là một khái niệm mới đối với học sinh lớp 7 (các em cha đợc học).Vì vậy đối với những học[r]
π+ ++ ++ +< <và ta thu ñược Bài toán 7 Bài toán 7: Cmr: Trong tam giác ABC nhọn ta luôn có: ()22a b cA B Cr r rA B Cpπ+ ++ ++ +< < Lời giải
TRANG 1 TRANG 2 LE QUOC BAO CHUYEN DE LUONG GIAC TRANG 3 TRANG 4 LE QUOC BAO CHUYEN DE LUONG GIAC TRANG 5 TRANG 6 LE QUOC BAO CHUYEN DE LUONG GIAC TRANG 7 TRANG 8 LE QUOC BAO CHUYEN DE L[r]
SAU ĐÕY CHỲNG TỤI XIN ĐỀ CẬP ĐẾN MỘT HƯỚNG KHAI THỎC CỎC ĐẲNG THỨC TRỜN ĐỂ ĐI TỠM LỜI GIẢI CHO CỎC BÀI TOỎN BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ.. VIỆC CHỨNG MINH Ý CŨN LẠI HOÀN TOÀN TƯƠNG TỰ.[r]
Truòng THPT chuyên Lý Tự Trọng Bất ñẳng thức lượng giác Chương 3 Áp dụng vào một số vấn ñề khác The Inequalities Trigonometry 66 Chương 3 : Áp dụng vào một số vấn ñề khác “Có học thì phải có hành” Sau khi ñã xem xét các bất ñẳng thức lượng giác cùng các phương pháp chứng minh thì ta phải b[r]
813. A B C 1sin sin sin2 2 2 814. 2 2 29sin A sin B sin C4+ + 15. 2 2 23cos A cos B cos C4+ + II, Tam giác vuông : Cho tam giác ABC thoả mãn một trong các điều kiện sau. Cmr tam giác ABC cân.1. 1( )( )4= + + +S a b c a b c2. cos cos sin sin+ =
thoả mãn bất đẳng thức tam giác)⇒ 3 đoạn thẳng này không thể là 3 cạnh của 1 tam 1. Bất đẳng thức tam giácĐònh lí (SGK )chứng minhCó A nằm giữa B và D nên tia CA nằm giữa 2 tia CB và CD nên ··BCD ACD>-Mà VACD cân do AD = AC⇒ ···( )ACD ADC BDC=⇒ ··BCD BDC>
(vô nghiệm). Vậy không thể áp dụng để cho số triệt để, phải giữ lại ít nhất 1 ẩn sau khi áp dụng bất đẳng thức trên. Hiển nhiên ta thấy nên để lại ẩn y để dễ khảo sát hàm số. 2 2 2 2 2 2 2( 1) ( 1) ( 1 1) ( ) 2 1x y x y x x y y y− + + + + ≥ − − − + + ≥ +Dấu “=” 101x yxx y−⇔ = ⇔ =− −.Việc sử d[r]
Gi¸o viªn d¹y: NguyÔn Th ịM«n: To¸n 7NhiÖt liÖt chµo mõng C¸c ThÇy Gi¸o, C« Gi¸oVÒ dù héi thi gi¸o viªn giáiN¨m häc: 2007 - 2008 CBA Hãy thử vẽ tam giác với các cạnh có độ dài: 1cm; 2cm; 4cm.Em có vẽ được không? Nhận xét: Không vẽ được tam giác có độ dài các cạnh như vậy?1Bài 3: quan[r]